Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(2x+y-2>0\)?
| \((-1;5)\) | |
| \((1;0)\) | |
| \((-2;5)\) | |
| \((0;2)\) |
Điểm \(S(5;1)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
| \(x-3y<0\) | |
| \(x+2y\geq6\) | |
| \(2x-3y>7\) | |
| \(x+y\leq0\) |
Điểm \(S(5;1)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
| \(x-3y<0\) | |
| \(x+2y\geq6\) | |
| \(2x-3y>7\) | |
| \(x+y\leq0\) |
Số \(x=-2\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
| \(\dfrac{x-3}{x+2}\geq5\) | |
| \(\sqrt{x-3}+x-2\geq\sqrt{x-3}\) | |
| \(\dfrac{x+2}{x-3}\geq0\) | |
| \(x^2-x-6<0\) |
Cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) nào là nghiệm của bất phương trình \(3x-3y\geq4\)?
| \(\left(x_0;y_0\right)=(-2;2)\) | |
| \(\left(x_0;y_0\right)=(5;1)\) | |
| \(\left(x_0;y_0\right)=(-4;0)\) | |
| \(\left(x_0;y_0\right)=(2;1)\) |
Cặp số \((x;y)=(2;3)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
| \(4x>3y\) | |
| \(x-3y+7<0\) | |
| \(2x-3y-1>0\) | |
| \(x-y<0\) |
Cặp số \((1;-1)\) là nghiệm của bất phương trình
| \(x+4y<1\) | |
| \(x+y-2>0\) | |
| \(-x-y<0\) | |
| \(-x-3y-1<0\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x+y-3>0\)?
| \(Q(-1;-3)\) | |
| \(M\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(N(1;1)\) | |
| \(P\left(-1;\dfrac{3}{2}\right)\) |
Miền nghiệm của bất phương trình \(5(x+2)-9<2x-2y+7\) là phần mặt phẳng không chứa điểm nào?
| \(A(2;-1)\) | |
| \(O(0;0)\) | |
| \(B(2;3)\) | |
| \(C(-2;1)\) |
Giá trị nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình \(2x+1<3\)?
| \(x=2\) | |
| \(x=3\) | |
| \(x=0\) | |
| \(x=1\) |
Số \(-2\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
| \(2x+1>1-x\) | |
| \((2x+1)(1-x)< x^2\) | |
| \(\dfrac{1}{x-2}-1\geq0\) | |
| \((2-x)(x+2)^2<0\) |
Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
| $32$ | |
| $29$ | |
| $25$ | |
| $46$ |
Cho hai số thực $x,\,y$ bất kì. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $5^x< 5^y\Leftrightarrow x>y$ | |
| $5^x>5^y\Leftrightarrow x>y$ | |
| $5^x>5^y\Leftrightarrow x< y$ | |
| $5^x>5^y\Leftrightarrow x=y$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $3^x>5$ là
| $\big(0;\log_35\big)$ | |
| $\big(\log_53;+\infty\big)$ | |
| $\big(\log_35;+\infty\big)$ | |
| $\big(0;\log_53\big)$ |
Xét các số thực $x,\,y$ thỏa mãn $x^2+y^2>1$ và $\log_{x^2+y^2}(2x+4y)\geq1$. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=3x+y$ bằng
| $5+2\sqrt{10}$ | |
| $5+4\sqrt{5}$ | |
| $5+5\sqrt{2}$ | |
| $10+2\sqrt{5}$ |
Có bao nhiêu số nguyên $y\in(-2022;2022]$ để bất phương trình $2+\log_{\sqrt{3}}(y-1)\leq\log_{\sqrt{3}}\big[x^2-2(3+y)x+2y^2+24\big]$ nghiệm đúng với mọi $x\in\mathbb{R}$?
| $2011$ | |
| $2021$ | |
| $2019$ | |
| $4041$ |
Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\log_4(2x+3)< 2$ là
| $7$ | |
| $8$ | |
| $9$ | |
| $10$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $3^x\leq81$ là
| $(-\infty;4]$ | |
| $[4;+\infty)$ | |
| $(4;+\infty)$ | |
| $(-\infty;4)$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $\log_5x\geq2$ là
| $[10;+\infty)$ | |
| $[0;+\infty)$ | |
| $[32;+\infty)$ | |
| $[25;+\infty)$ |
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thoả mãn $\big(7^x-49\big)\big(\log_3^2x-7\log_3x+6\big)< 0$?
| $728$ | |
| $726$ | |
| $725$ | |
| $729$ |