Cho $\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=5$, $\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=-5$. Chọn khẳng định đúng.
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=\pm5$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=5$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=-5$ | |
Không tồn tại $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)$ |
Cho $\lim u_n=L$, $\lim v_n=M$, với $L,\,M\in\mathbb{R}$ và $M\ne0$. Chọn khẳng định sai.
$\lim\big(u_n\cdot v_n\big)=L\cdot M$ | |
$\lim\dfrac{u_n}{v_n}=\dfrac{L}{M}$ | |
$\lim\big(u_n+v_n\big)=L+M$ | |
$\lim\big(v_n-u_n\big)=L-M$ |
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng $0$?
$\lim\dfrac{1}{n}$ | |
$\lim\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^n$ | |
$\lim n^2$ | |
$\lim\left(\dfrac{3}{2}\right)^n$ |
Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục trên khoảng $(a;b)$ nếu
$f(x)$ liên tục tại $2$ điểm thuộc khoảng $(a;b)$ | |
$f(x)$ liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng $(a;b)$ | |
$f(x)$ liên tục tại $4$ điểm thuộc khoảng $(a;b)$ | |
$f(x)$ liên tục tại $a$ và liên tục tại $b$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{2x+3}{(x-1)(x-2)}$. Chọn khẳng định đúng.
$f(x)$ không liên tục tại $x_0=3$ | |
$f(x)$ liên tục tại $x_0=3$ | |
$f(x)$ liên tục tại $x_0=1$ | |
$f(x)$ liên tục tại $x_0=2$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f(x)-3}{x^2-x}=2$. Tính $T=\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f^2(x)+f(x)-12}{x^2+6x-7}$.
$P=\dfrac{9}{4}$ | |
$P=\dfrac{13}{4}$ | |
$T=\dfrac{5}{4}$ | |
$T=\dfrac{7}{4}$ |
Cho $\lim\limits_{x\to-\infty}\left(\sqrt{ax^2-2x}+bx\right)=11$. Tính $Q=b-a$.
$Q=\dfrac{17}{121}$ | |
$Q=\dfrac{5}{121}$ | |
$Q=-\dfrac{13}{121}$ | |
$Q=\dfrac{10}{121}$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên khoảng $(a;b)$. Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục tại điểm $x_0$ thuộc khoảng $(a;b)$ nếu
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2f\big(x_0\big)$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=f\big(x_0\big)$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=f\big(x_0\big)$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=f\big(x_0\big)$ |
Cho $\lim u_n=2$, $\lim v_n=-\infty$. Chọn khẳng định đúng.
$\lim\big(u_n+v_n\big)=+\infty$ | |
$\lim\big(u_n\cdot v_n\big)=+\infty$ | |
$\lim\big(u_n\cdot v_n\big)=-\infty$ | |
$\lim\big(u_n\cdot v_n\big)=2022$ |
Tính giới hạn $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}$.
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=\dfrac{11}{2}$ | |
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-\dfrac{11}{2}$ | |
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=11$ | |
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-11$ |
Tính giới hạn $I=\lim\big(-3n^3+2n^2-4n+2021\big)$.
$I=-\infty$ | |
$I=+\infty$ | |
$I=2021$ | |
$I=-3$ |
Trong 6 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
$6$ | |
$5$ | |
$3$ | |
$4$ |
Tính giới hạn $I=\lim\dfrac{2n-5}{n+3}$.
$I=2$ | |
$I=-\dfrac{5}{3}$ | |
$I=\dfrac{2}{3}$ | |
$I=-5$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}4x-1\text{ khi }x>2\\ 2x+1\text{ khi }x\le 2\end{cases}$. Tính $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)$.
Không tồn tại $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)$ | |
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=5$ | |
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=12$ | |
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=7$ |
Cho $\lim\limits_{x\to2}f(x)=3$. Tính giới hạn $B=\lim\limits_{x\to2}\big(4x+5-2f(x)\big)$.
$B=6$ | |
$B=11$ | |
$B=7$ | |
$B=0$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}4x-7\text{ khi }x\ne3\\ 2m+1\text{ khi }x=3\end{cases}$. Xác định $m$ để hàm số $f(x)$ liên tục tại $x=3$.
$m=3$ | |
$m=-3$ | |
$m=2$ | |
$m=-2$ |
Tính giới hạn $C=\lim\limits_{x\to+\infty}\left(\sqrt{x^2-x+1}-x\right)$.
$C=+\infty$ | |
$C=-\infty$ | |
$C=\dfrac{1}{2}$ | |
$C=-\dfrac{1}{2}$ |
Cho $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2$, $\lim\limits_{x\to{x_0}}g(x)=3$, với $L,M\in \mathbb{R}$. Chọn khẳng định sai.
$\lim\limits_{x\to x_0}\left[g(x)-f(x)\right]=1$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)+g(x)\right]=5$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)\cdot g(x)\right]=6$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)-g(x)\right]=1$ |
Tính giới hạn $A=\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{x^2-3x+2}{4x-5}$.
$A=\dfrac{1}{4}$ | |
$A=-\infty$ | |
$A=-\dfrac{2}{5}$ | |
$A=+\infty$ |
Tính các giới hạn sau: