Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Giới hạn \(\lim\dfrac{3n+\sqrt{n^2+n-5}}{-2n}\) bằng

\(+\infty\)
\(2\)
\(-2\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt[3]{8n^3+2n}}{3-n}\) bằng

\(2\sqrt{2}\)
\(-2\)
\(-8\)
\(-2\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{3^n-2\cdot5^{n+1}}{2^{n+1}+5^n}\).

\(-15\)
\(-10\)
\(10\)
\(15\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n+2\cdot5^n}\).

\(-\dfrac{25}{2}\)
\(\dfrac{5}{2}\)
\(1\)
\(-\dfrac{5}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\dfrac{3^n-1}{2^n-2\cdot3^n+1}\) bằng

\(-1\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n}-\sqrt{n+2}}{3n-2}\).

\(1\)
\(0\)
\(3\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng \(\lim\dfrac{n+\sqrt{n^2+1}}{\sqrt{n^2-n-2}}=a\cdot\sin\dfrac{\pi}{4}+b\), với \(a,\,b\in\mathbb{Z}\). Tính \(S=a^3+b^3\).

\(S=1\)
\(S=8\)
\(S=0\)
\(S=-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{2n+3}}{\sqrt{2n+5}}\).

\(\dfrac{5}{2}\)
\(\dfrac{5}{7}\)
\(+\infty\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{-n^2+2n+1}{\sqrt{3n^4+2n}}\).

\(-\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n+1}}{4n-2}\).

\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{4}\)
\(0\)
\(3\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng \(-\dfrac{1}{3}\)?

\(u_n=\dfrac{n^2-2n}{3n^2+5}\)
\(u_n=\dfrac{-n^4+2n^3-1}{3n^3+2n^2-1}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-3n^3}{9n^3+n^2-1}\)
\(u_n=\dfrac{-n^2+2n-5}{3n^3+4n-2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{\sqrt[3]{n}+1}{\sqrt[3]{n+8}}\).

\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=1\)
\(L=\dfrac{1}{8}\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\left(n^2+2n\right)\left(2n^3+1\right)(4n+5)}{\left(n^4-3n-1\right)\left(3n^2-7\right)}\).

\(L=0\)
\(L=1\)
\(L=\dfrac{8}{3}\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{\left(2n-n^3\right)\left(3n^2+1\right)}{(2n-1)\left(n^4-7\right)}\).

\(L=-\dfrac{3}{2}\)
\(L=1\)
\(L=3\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(a\) để $$\lim\dfrac{5n^2-3an^4}{(1-a)n^4+2n+1}>0$$

\(\left[\begin{array}{l}a\leq0\\ a\geq1\end{array}\right.\)
\(0< a<1\)
\(\left[\begin{array}{l}a<0\\ a>1\end{array}\right.\)
\(0\leq a<1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\).

\(L=-\dfrac{3}{2}\)
\(L=\dfrac{1}{5}\)
\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{4n^2+n+2}{an^2+5}\). Để dãy số đã cho có giới hạn bằng \(2\), giá trị của \(a\) là

\(a=-4\)
\(a=4\)
\(a=3\)
\(a=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{n^2+n+5}{2n^2+1}\).

\(L=\dfrac{3}{2}\)
\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=2\)
\(L=1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho $\lim u_n=L$, $\lim v_n=M$, với $L,\,M\in\mathbb{R}$ và $M\ne0$. Chọn khẳng định sai.

$\lim\big(u_n\cdot v_n\big)=L\cdot M$
$\lim\dfrac{u_n}{v_n}=\dfrac{L}{M}$
$\lim\big(u_n+v_n\big)=L+M$
$\lim\big(v_n-u_n\big)=L-M$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng $0$?

$\lim\dfrac{1}{n}$
$\lim\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^n$
$\lim n^2$
$\lim\left(\dfrac{3}{2}\right)^n$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự