Học hành vất vả kết quả ngọt bùi
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Giới hạn \(\lim\dfrac{3n+\sqrt{n^2+n-5}}{-2n}\) bằng

\(+\infty\)
\(2\)
\(-2\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n}-\sqrt{n+2}}{3n-2}\).

\(1\)
\(0\)
\(3\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{2n+3}}{\sqrt{2n+5}}\).

\(\dfrac{5}{2}\)
\(\dfrac{5}{7}\)
\(+\infty\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{-n^2+2n+1}{\sqrt{3n^4+2n}}\).

\(-\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n+1}}{4n-2}\).

\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{4}\)
\(0\)
\(3\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{dx}{\sqrt{x+1}+\sqrt{x}}=\dfrac{2}{3}\left(\sqrt{a}-b\right)\) với \(a,\,b\) là các số nguyên dương. Tính \(T=a+b\).

\(T=7\)
\(T=10\)
\(T=6\)
\(T=8\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt[3]{8n^3+2n}}{3-n}\) bằng

\(2\sqrt{2}\)
\(-2\)
\(-8\)
\(-2\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{n+1}-4}{\sqrt{n+1}+n}\).

\(1\)
\(0\)
\(-1\)
\(\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng \(-\dfrac{1}{3}\)?

\(u_n=\dfrac{n^2-2n}{3n^2+5}\)
\(u_n=\dfrac{-n^4+2n^3-1}{3n^3+2n^2-1}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-3n^3}{9n^3+n^2-1}\)
\(u_n=\dfrac{-n^2+2n-5}{3n^3+4n-2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{\sqrt[3]{n}+1}{\sqrt[3]{n+8}}\).

\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=1\)
\(L=\dfrac{1}{8}\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\left(n^2+2n\right)\left(2n^3+1\right)(4n+5)}{\left(n^4-3n-1\right)\left(3n^2-7\right)}\).

\(L=0\)
\(L=1\)
\(L=\dfrac{8}{3}\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{\left(2n-n^3\right)\left(3n^2+1\right)}{(2n-1)\left(n^4-7\right)}\).

\(L=-\dfrac{3}{2}\)
\(L=1\)
\(L=3\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(a\) để $$\lim\dfrac{5n^2-3an^4}{(1-a)n^4+2n+1}>0$$

\(\left[\begin{array}{l}a\leq0\\ a\geq1\end{array}\right.\)
\(0< a<1\)
\(\left[\begin{array}{l}a<0\\ a>1\end{array}\right.\)
\(0\leq a<1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\).

\(L=-\dfrac{3}{2}\)
\(L=\dfrac{1}{5}\)
\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{4n^2+n+2}{an^2+5}\). Để dãy số đã cho có giới hạn bằng \(2\), giá trị của \(a\) là

\(a=-4\)
\(a=4\)
\(a=3\)
\(a=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{n^2+n+5}{2n^2+1}\).

\(L=\dfrac{3}{2}\)
\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=2\)
\(L=1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{n\sqrt{n}+1}{n^2+2}\) bằng

\(\dfrac{3}{2}\)
\(2\)
\(1\)
\(0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết rằng \(\lim\limits_{x\to-\sqrt{3}}\dfrac{2x^3+6\sqrt{3}}{3-x^2}=\dfrac{a\sqrt{3}}{b}\) (\(a,\,b\in\mathbb{Z}\)). Tính \(a^2+b^2\).

\(10\)
\(25\)
\(5\)
\(13\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{\left(x-1\right)^2}{x^2+1}\mathrm{\,d}x=a-\ln b\), trong đó \(a,\,b\) là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức \(a+b\).

\(1\)
\(0\)
\(-1\)
\(3\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x^2+2x}{(x+3)^2}\mathrm{\,d}x=\dfrac{a}{4}-4\ln\dfrac{4}{b}\), với \(a,\,b\) là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức \(a^2+b^2\) bằng

\(25\)
\(41\)
\(20\)
\(34\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự