Ngân hàng bài tập

Toán học

    B

    Tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-3x+2<0\) là

    \((-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
    \((2;+\infty)\)
    \((1;2)\)
    \((-\infty;1)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+6x+7\geq0\) là

    \((-\infty;-1]\cup[7;+\infty)\)
    \([-1;7]\)
    \((-\infty;-7]\cup[1;+\infty)\)
    \([-7;1]\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập nghiệm của bất phương trình \(2x^2-7x-15\geq0\) là

    \(\left(-\infty;-\dfrac{3}{2}\right]\cup\left[5;+\infty\right)\)
    \(\left[-\dfrac{3}{2};5\right]\)
    \(\left(-\infty;-5\right]\cup\left[\dfrac{3}{2};+\infty\right)\)
    \(\left[-5;\dfrac{3}{2}\right]\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Biểu thức \(f(x)=\dfrac{11x+3}{-x^2+5x-7}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    \(x\in\left(-\dfrac{3}{11};+\infty\right)\)
    \(x\in\left(-\dfrac{3}{11};5\right)\cup\left(\dfrac{5}{4};3\right)\)
    \(x\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{11}\right)\)
    \(x\in\left(-5;-\dfrac{3}{11}\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Biểu thức \(\left(4-x^2\right)\left(x^2+2x-3\right)\left(x^2+5x+9\right)\) âm khi và chỉ khi

    \(x\in(1;2)\)
    \(x\in(-3;-2)\cup(1;2)\)
    \(x\geq4\)
    \(x\in(-\infty;-3)\cup(-2;1)\cup(2;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Biểu thức \(\left(3x^2-10x+3\right)(4x-5)\) âm khi và chỉ khi

    \(x\in\left(-\infty;\dfrac{5}{4}\right)\)
    \(x\in\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cup\left(\dfrac{5}{4};3\right)\)
    \(x\in\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{5}{4}\right)\cup(3;+\infty)\)
    \(x\in\left(\dfrac{1}{3};3\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Số giá trị nguyên của \(x\) để tam thức bậc hai \(f(x)=2x^2-7x-9\) nhận giá trị âm là

    \(3\)
    \(4\)
    \(5\)
    \(6\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tam thức bậc hai $$f(x)=\left(1-\sqrt{2}\right)x^2+\left(5-4\sqrt{2}\right)x-3\sqrt{2}+6$$

    dương với \(\forall x\in\mathbb{R}\)
    âm với \(\forall x\in\mathbb{R}\)
    dương với \(\forall x\in\left(-3;\sqrt{2}\right)\)
    dương với \(\forall x\in\left(-4;\sqrt{2}\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tam thức bậc hai \(f(x)=x^2+\left(1-\sqrt{3}\right)x-8-5\sqrt{3}\)

    dương với \(\forall x\in\mathbb{R}\)
    âm với \(\forall x\in\mathbb{R}\)
    âm với \(\forall x\in\left(-2-\sqrt{3};1+2\sqrt{3}\right)\)
    âm với \(\forall x\in(-\infty;1)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2+3x-2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

    \(x\in(-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
    \(x\in[1;2]\)
    \(x\in(-\infty;1]\cup[2;+\infty)\)
    \(x\in(1;2)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tam thức bậc hai \(f(x)=x^2+\left(\sqrt{5}-1\right)x-\sqrt{5}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    \(x\in\left(-\sqrt{5};1\right)\)
    \(x\in\left(-\sqrt{5};+\infty\right)\)
    \(x\in\left(-\infty;-\sqrt{5}\right)\cup(1;+\infty)\)
    \(x\in(-\infty;1)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2+5x-6\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    \(x\in(-\infty;2)\)
    \(x\in(3;+\infty)\)
    \(x\in(2;+\infty)\)
    \(x\in(2;3)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tam thức bậc hai \(f(x)=2x^2+2x+5\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    \(x\in(0;+\infty)\)
    \(x\in(-2;+\infty)\)
    \(x\in\mathbb{R}\)
    \(x\in(-\infty;2)\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(f(x)=ax^2+bx+c\) với \(a\neq0\), có \(\Delta=b^2-4ac\). Điều kiện để \(f(x)\leq0,\,\forall x\in\mathbb{R}\) là

    \(\begin{cases}a>0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a<0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a>0\\ \Delta<0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a<0\\ \Delta<0\end{cases}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(f(x)=ax^2+bx+c\) với \(a\neq0\), có \(\Delta=b^2-4ac\). Điều kiện để \(f(x)<0,\,\forall x\in\mathbb{R}\) là

    \(\begin{cases}a>0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a<0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a>0\\ \Delta<0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a<0\\ \Delta<0\end{cases}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(f(x)=ax^2+bx+c\) với \(a\neq0\), có \(\Delta=b^2-4ac\). Điều kiện để \(f(x)\geq0,\,\forall x\in\mathbb{R}\) là

    \(\begin{cases}a>0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a<0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a>0\\ \Delta<0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a<0\\ \Delta<0\end{cases}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(f(x)=ax^2+bx+c\) với \(a\neq0\), có \(\Delta=b^2-4ac\). Điều kiện để \(f(x)>0,\,\forall x\in\mathbb{R}\) là

    \(\begin{cases}a>0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a<0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a>0\\ \Delta<0\end{cases}\)
    \(\begin{cases}a<0\\ \Delta<0\end{cases}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Để phương trình \((m-1)x^2+3mx+m^2-m-6=0\) có hai nghiệm trái dấu thì

    \(m\in(-\infty;-2)\cup(1;3)\)
    \(m\in(-\infty;-2]\cup[1;3]\)
    \(m\in(-2;1)\cup(3;+\infty)\)
    \(m\in[-2;1]\cup[3;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tập nghiệm của bất phương trình \(x\left(16-x^2\right)\geq 0\) là

    \([-4;4]\)
    \([-4;0]\cup[4;+\infty)\)
    \((-4;0)\cup(4;+\infty)\)
    \((-\infty;-4]\cup[0;4]\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Chọn tập đúng nhất sao cho biểu thức \(f(x)=x^2-x-6\) nhận giá trị âm.

    \([-2;3]\)
    \((-\infty;-2)\cup(3;+\infty)\)
    \((-2;3)\)
    \((-\infty;-2]\cup[3;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự