Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y=12x^5\)?
| \(y=12x^6+5\) | |
| \(y=2x^6+3\) | |
| \(y=12x^4\) | |
| \(y=60x^4\) |
Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số \(f(x)=x^3-2x\)?
| \(F(x)=x^4-2x^2\) | |
| \(F(x)=3x^2-2\) | |
| \(F(x)=\dfrac{x^4}{4}-\dfrac{x^2}{2}\) | |
| \(F(x)=\dfrac{x^4}{4}-x^2+1\) |
Khẳng định nào sau đây là sai?
| Nếu \(\displaystyle\int {f(x)\mathrm{\,d}x}=F(x)+C\) thì \(\displaystyle\int {f(u)\mathrm{\,d}}u=F(u)+C\) | |
| \(\displaystyle\int {kf(x)\mathrm{\,d}x}=k\displaystyle\int {f(x)\mathrm{\,d}x}\) (\(k\) là hằng số và \(k\ne 0\) | |
| Nếu \(F(x)\) và \(G(x)\) đều là nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) thì \(F(x)=G(x)\) | |
| \(\displaystyle\int {\left[ f_{1}(x)+f_{2}(x)\right]\mathrm{\,d}x}=\displaystyle\int {f_{1}(x)\mathrm{\,d}x}+\displaystyle\int {f_{2}(x)\mathrm{\,d}x}\) |
Trong các khẳng định sau nói về nguyên hàm của một hàm số \(f(x)\) xác định trên khoảng \(D\), khẳng định nào là sai?
| Khẳng định (1) sai | |
| Khẳng định (2) sai | |
| Khẳng định (3) sai | |
| Không có khẳng định nào sai |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
| Nếu \(F(x)\) là một nguyên hàm bất kỳ của \(f(x)\) trên \((a;b)\) thì \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=F(x)+C\) với \(C\) là hằng số | |
| Mọi hàm số liên tục trên khoảng \((a;b)\) đều có nguyên hàm trên khoảng \((a;b)\) | |
| \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\) trên \((a;b)\Leftrightarrow f'(x)=F(x),\forall x\in(a;b)\) | |
| \(\left(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x\right)'=f(x)\) |
Hàm số \(f(x)\) có nguyên hàm trên \(K\) nếu
| \(f(x)\) xác định trên \(K\) | |
| \(f(x)\) có giá trị lớn nhất trên \(K\) | |
| \(f(x)\) có giá trị nhỏ nhất trên \(K\) | |
| \(f(x)\) liên tục trên \(K\) |
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
| \(\displaystyle\int\left[f(x)\cdot g(x)\right]\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x \cdot\displaystyle\int g(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int0\mathrm{\,d}x=0\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=f'(x)+C\) | |
| \(\displaystyle\int f'(x)\mathrm{\,d}x=f(x)+C\) |
Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(\displaystyle\int kf(x)\mathrm{\,d}x=k\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x\) với mọi \(k\in\mathbb R\) và \(y=f(x)\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) | |
| \(\displaystyle\int f'(x)\mathrm{\,d}x=f(x)+C\) với \(y=f(x)\) là hàm số có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) | |
| \(\displaystyle\int (f(x)-g(x))\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x-\displaystyle\int g(x)\mathrm{\,d}x\) với \(y=f(x)\), \(y=g(x)\) là các hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) | |
| \(\displaystyle\int\left(f(x)+g(x)\right)\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int g(x)\mathrm{\,d}x\) với \(y=f(x)\), \(y=g(x)\) là các hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên khoảng \(K\) và \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\) trên \(K\). Khẳng định nào dưới đây đúng?
| \(f'(x)=F(x)\) với \(\forall x\in K\) | |
| \(F'(x)=f(x)\) với \(\forall x\in K\) | |
| \(F(x)=f(x)\) với \(\forall x\in K\) | |
| \(F'(x)=f'(x)\) với \(\forall x\in K\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x+1}{\left(x+2\right)^2}\mathrm{\,d}x=\ln\dfrac{a}{b}-\dfrac{c}{d}\) với \(a,\,b,\,c,\,d\) là các số nguyên dương và \(\dfrac{a}{b},\,\dfrac{c}{d}\) là các phân số tối giản. Tính \(T=a+b+c+d\).
| \(T=13\) | |
| \(T=10\) | |
| \(T=12\) | |
| \(T=11\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{2x+3}{2-x}\mathrm{\,d}x =a\cdot\ln2+b\) (với \(a,\,b\) là các số nguyên). Khi đó giá trị của \(a\) là
| \(-7\) | |
| \(7\) | |
| \(5\) | |
| \(-5\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits_3^4\dfrac{1}{x^2-3x+2}\mathrm{\,d}x=a\ln 2+b\ln3\) \(\left(a,b\in\mathbb{Z}\right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(a+b+1=0\) | |
| \(a+3b+1=0\) | |
| \(a-2b=0\) | |
| \(a+b=-2\) |
Cho \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x}{1+x}\mathrm{\,d}x=a-\ln b\) với \(a,\,b\) là các số nguyên dương. Giá trị của \(a+b\) bằng
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_3^5 \dfrac{x^2+x+1}{x+1} \mathrm{\,d}x=a+\ln\dfrac{b}{2}\) với \(a\), \(b\) là các số nguyên. Tính \(S=a-2b\).
| \(S=2\) | |
| \(S=-2\) | |
| \(S=5\) | |
| \(S=10\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits_{1}^{2}\dfrac{2}{x^2+2x}\mathrm{\, d}x=a\ln2+b\ln3\) với \(a,\,b\) là các số hữu tỉ. Giá trị của \(2a+3b\) bằng
| \(5\) | |
| \(1\) | |
| \(-1\) | |
| \(-5\) |
Biết \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x^2+2}{(x+2)^2}\mathrm{\,d}x=a\ln3+b\ln2+c\) với \(a\), \(b\), \(c\) là các số nguyên. Tính \(S=a+b+c\).
| \(S=1\) | |
| \(S=2\) | |
| \(S=-1\) | |
| \(S=0\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{x^3+2x^2+3}{x+2}\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{a}+b\ln\dfrac{3}{2}\) với \(a,\,b>0\). Tính giá trị của \(S=a+2b\).
| \(S=5\) | |
| \(S=6\) | |
| \(S=9\) | |
| \(S=3\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits^5_1\left|\dfrac{x-2}{x+1}\right| \mathrm{\,d}x=a\ln3+b\ln2+c\) với \(a,\,b,\,c\) là các số nguyên. Giá trị \(P=abc\) là
| \(P=-36\) | |
| \(P=0\) | |
| \(P=18\) | |
| \(P=-18\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_1^3\dfrac{x+2}{x}\mathrm{\,d}x=a+b\ln c\) với \(a\), \(b\), \(c\in\mathbb{Z}\), \(c<9\). Tính tổng \(S=a+b+c\).
| \(S=6\) | |
| \(S=7\) | |
| \(S=5\) | |
| \(S=8\) |
Biết \(I=\displaystyle\int\limits_1^2\dfrac{x^2+2x}{x+1}\mathrm{\,d}x=\dfrac{5}{a}+\ln b-\ln c\). Tính giá trị biểu thức \(S=a-b+c\).
| \(S=7\) | |
| \(S=3\) | |
| \(S=-3\) | |
| \(S=1\) |