Tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y=x^3-3mx^2+3x\) đồng biến trên \((1;+\infty)\) là
| \((-\infty;0]\) | |
| \((-\infty;1]\) | |
| \((-\infty;2)\) | |
| \((-\infty;1)\) |
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-mx^2-2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
| \(0\) | |
| \(8\) | |
| \(7\) | |
| \(6\) |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
| \(y=\dfrac{x-1}{x}\) | |
| \(y=2x^3\) | |
| \(y=x^2+1\) | |
| \(y=x^4+5\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình trên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \((-1;1)\) | |
| \((-2;2)\) | |
| \((1;+\infty)\) | |
| \((-\infty;1)\) |

Cho hàm số \(f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình trên. Hàm số \(g(x)=f(1-2x)+x^2-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(\left(0;\dfrac{1}{2}\right)\) | |
| \(\left(-2;-1\right)\) | |
| \(\left(2;3\right)\) |

Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình trên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x)=f\left(x^3+3x^2\right)\) là
| \(5\) | |
| \(3\) | |
| \(7\) | |
| \(11\) |
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[-\pi;2\pi\right]\) của phương trình \(2f\left(\sin x\right)+3=0\) là
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(3\) | |
| \(8\) |
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=\left|x^3-3x+m\right|\) trên đoạn \(\left[0;3\right]\) bằng \(16\). Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng
| \(-16\) | |
| \(16\) | |
| \(-12\) | |
| \(-2\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left(x\right)-2=0\) là
| \(2\) | |
| \(0\) | |
| \(3\) | |
| \(1\) |
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{5x^2-4x-1}{x^2-1}\) là
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left(x\right)=-x^4+12x^2+1\) trên đoạn \(\left[-1;2\right]\) bằng
| \(1\) | |
| \(37\) | |
| \(33\) | |
| \(12\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\), bảng xét dấu của \(f'\left(x\right)\) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) |
Cho hàm số \(y=ax^3+3x+d\) (\(a,\,d\in\mathbb{R}\)) có đồ thị như hình trên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(a>0;\,d>0\) | |
| \(a<0;\,d>0\) | |
| \(a>0;\,d<0\) | |
| \(a<0;\,d<0\) |

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình cong trong hình bên?
| \(y=-x^4+2x^2\) | |
| \(y=x^4-2x^2\) | |
| \(y=x^3-3x^2\) | |
| \(y=-x^3+3x^2\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(0\) | |
| \(-4\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{mx-4}{x-m}\) (\(m\) là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left(0;+\infty\right)\)?
| \(5\) | |
| \(4\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) |
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(1;+\infty\right)\) | |
| \(\left(-1;0\right)\) | |
| \(\left(-1;1\right)\) | |
| \(\left(0;1\right)\) |
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số \(y=3f(x+2)-x^3+3x\) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
| \((1;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-1)\) | |
| \((-1;0)\) | |
| \((0;2)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ.

Hàm số \(y=f(3-2x)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
| \((-1;+\infty)\) | |
| \((0;2)\) | |
| \((-\infty;-1)\) | |
| \((1;3)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(f'(x)=x^2-5x+4,\;\forall x\in\mathbb{R}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
| Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty;3)\) | |
| Hàm số nghịch biến trên khoảng \((3;+\infty)\) | |
| Hàm số nghịch biến trên khoảng \((2;3)\) | |
| Hàm số đồng biến trên khoảng \((1;4)\) |