Dạy học bao gồm nhiều việc hơn là chỉ trao đi tri thức, nó đòi hỏi truyền cảm hứng cho thay đổi.
Học hỏi bao gồm nhiều việc hơn là chỉ tiếp thu kiến thức, nó đòi hỏi sự thấu hiểu.
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f'(x)=x\mathrm{e}^x\) và \(f(0)=2\). Tính \(f(1)\).

\(f(1)=8-2\mathrm{e}\)
\(f(1)=\mathrm{e}\)
\(f(1)=3\)
\(f(1)=5-2\mathrm{e}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}2x+5 &\text{khi }x\ge1\\ 3x^2+4 &\text{khi }x< 1\end{cases}$. Giả sử $F$ là nguyên hàm của $f$ trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $F(0)=2$. Giá trị của $F(-1)+2F(2)$ bằng

$27$
$29$
$12$
$33$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ thỏa mãn $f^{\prime}(x)=\dfrac{1}{x-1}$, $f(3)=2021$. Tính $f(5)$.

$f(5)=2020-\dfrac{1}{2}\ln2$
$f(5)=2021-\ln2$
$f(5)=2021+\ln2$
$f(5)=2020+\ln2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f^{\prime}(x)=12x^2+2$, $\forall x\in\mathbb{R}$ và $f(1)=3$. Biết $F(x)$ là nguyên hàm của $f(x)$ thỏa mãn $F(0)=2$, khi đó $F(1)$ bằng

$-3$
$1$
$2$
$7$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin2x$ và $F\left(\dfrac{\pi}{4}\right)=-1$. Tính $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)$.

$F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{5}{4}$
$F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=-\dfrac{\sqrt{3}}{4}-1$
$F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\sqrt{3}-1$
$F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=-\dfrac{5}{4}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\dfrac{1}{2x+3}$ và $F(0)=0$. Tính $F(2)$.

$F(2)=\ln\dfrac{7}{3}$
$F(2)=-\dfrac{1}{2}\ln3$
$F(2)=\dfrac{1}{2}\ln\dfrac{7}{3}$
$F(2)=\ln21$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Cho $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=3x^2-\mathrm{e}^x+1-m$ với $m$ là tham số. Biết rằng $F(0)=2$ và $F(2)=1-\mathrm{e}^2$. Giá trị của $m$ thuộc khoảng

$(3;5)$
$(5;7)$
$(6;8)$
$(4;6)$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1;4\}$ có $f'(x)=\dfrac{2x-5}{x^2-5x+4}$ thỏa mãn $f(3)=1$. Giá trị $f(2)$ bằng

$1$
$-1+3\ln2$
$1+3\ln2$
$1-\ln2$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)=\dfrac{1}{x-1}$ và $F(2)=1$. Tính $F(3)$.

$F(3)=\dfrac{7}{4}$
$F(3)=\ln2+1$
$F(3)=\dfrac{1}{2}$
$F(3)=\ln2-1$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin2x$ và $F\left(\dfrac{\pi}{4}\right)=1$. Tính $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)$.

$F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=0$
$F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{3}{4}$
$F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}$
$F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{5}{4}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
S

Giả sử hàm số \(y=f(x)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \((0;+\infty)\) và thỏa mãn \(f(1)=1\), \(f(x)=f'(x)\cdot\sqrt{3x+1}\), với mọi \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(3< f(5)<4\)
\(2< f(5)<3\)
\(1< f(5)<2\)
\(4< f(5)<5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{1}{2x+1}\), biết \(F(0)=2\). Tính \(F(1)\).

\(F(1)=\dfrac{1}{2}\ln3+2\)
\(F(1)=\ln3+2\)
\(F(1)=2\ln3-2\)
\(F(1)=\dfrac{1}{2}\ln3-2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

\(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\cot x\) và \(F\left(\dfrac{\pi}{2}\right)=0\). Giá trị của \(F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)\) bằng

\(-\ln\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
\(\ln\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
\(\ln2\)
\(-\ln2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\mathrm{e}^{3x}\) thỏa \(F(0)=1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(F(x)=\dfrac{1}{3}\mathrm{e}^{3x}+\dfrac{2}{3}\)
\(F(x)=\dfrac{1}{3}\mathrm{e}^{3x}+1\)
\(F(x)=\dfrac{1}{3}\mathrm{e}^{3x}\)
\(F(x)=-\dfrac{1}{3}\mathrm{e}^{3x}+\dfrac{4}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Một nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{\mathrm{e}^x}{\mathrm{e}^x+2}\) thỏa \(F(0)=-\ln3\) là

\(\ln\left(\mathrm{e}^x+2\right)+\ln3\)
\(\ln\left(\mathrm{e}^x+2\right)+2\ln3\)
\(\ln\left(\mathrm{e}^x+2\right)-\ln3\)
\(\ln\left(\mathrm{e}^x+2\right)-2\ln3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết \(F(x)\) là nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{1}{x-1}\) và \(F(2)=1\). Khi đó \(F(3)\) bằng bao nhiêu?

\(\ln\dfrac{3}{2}\)
\(\ln2+1\)
\(\ln2\)
\(\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm nguyên hàm \(I=\displaystyle\int\left(2^x+3^x\right)\mathrm{\,d}x\). 

\(I=\dfrac{2^x}{\ln2}+\dfrac{3^x}{\ln3}+C\)
\(I=\dfrac{\ln2}{2^x}+\dfrac{\ln3}{3^x}+C\)
\(I=\dfrac{\ln2}{2}+\dfrac{\ln3}{3}+C\)
\(I=-\dfrac{\ln2}{2}-\dfrac{\ln3}{3}+C\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=5^x+1\).

\(\dfrac{5^x}{\ln5}+x+C\)
\(5^x\ln5+x+C\)
\(5^x\ln x+x+C\)
\(5^x+x+C\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)=6x+\sin x\), biết \(F(0)=\dfrac{2}{3}\).

\(F(x)=3x^2-\cos x+\dfrac{5}{3}\)
\(F(x)=3x^2+\cos x+1\)
\(F(x)=3x^2-\cos x+1\)
\(F(x)=3x^2-\cos x-\dfrac{1}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm hàm số \(F(x)\), biết rằng \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{x}\) sao cho \(F(1)=1\).

\(F(x)=x\sqrt{x}\)
\(F(x)=\dfrac{2}{3}x\sqrt{x}+\dfrac{1}{3}\)
\(F(x)=\dfrac{1}{2\sqrt{x}}+\dfrac{1}{2}\)
\(F(x)=\dfrac{3}{2}x\sqrt{x}-\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự