Giới hạn \(\lim\dfrac{3n+\sqrt{n^2+n-5}}{-2n}\) bằng
| \(+\infty\) | |
| \(2\) | |
| \(-2\) | |
| \(-\dfrac{3}{2}\) |
Ông Bụt hạ phàm xuống Mỹ Thuận và tặng nước tiên miễn phí cho mọi người. Người nhanh chân đến trước được Bụt ban cho \(1\) lít nước tiên, và cứ người nào đến sau thì đều được ban một lượng nước tiên bằng \(\dfrac{2}{3}\) của người trước đó. Giả sử số người đến nhận nước tiên là vô hạn thì Bụt có thể ban bao nhiêu lít nước tiên?
| \(3\) | |
| \(\dfrac{2}{3}\) | |
| \(\dfrac{3}{2}\) | |
| \(+\infty\) |
Giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt[3]{8n^3+2n}}{3-n}\) bằng
| \(2\sqrt{2}\) | |
| \(-2\) | |
| \(-8\) | |
| \(-2\sqrt{2}\) |
Dãy số \(\left(u_n\right)\) nào sau đây là một cấp số nhân lùi vô hạn?
| \(1,\,\dfrac{1}{3},\,\dfrac{1}{9},\,\dfrac{1}{27},\,\dfrac{1}{81},\ldots\) | |
| \(1,\,3,9,\,27,\,81,\ldots\) | |
| \(1,\,-\dfrac{1}{3},\,\dfrac{1}{9},-\,\dfrac{1}{27},\,\dfrac{1}{81}\) | |
| \(10,\,8,\,6,\,4,\,2,\ldots\) |
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng \(0\)?
| \(u_n=(0,909)^n\) | |
| \(u_n=(-1,012)^n\) | |
| \(u_n=(1,013)^n\) | |
| \(u_n=(-1,901)^n\) |
Nếu \(\tan x=-3\) thì
| \(\cot x=-\dfrac{1}{3}\) | |
| \(\cot x=\dfrac{1}{3}\) | |
| \(\cos x=-\dfrac{1}{10}\) | |
| \(\cos x=\dfrac{1}{10}\) |
Hãy chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau đây:
| \(-1\leq\sin x\leq1\) | |
| \(\tan^2x\cdot\cot^2x=1\) | |
| \(-1\leq\cot x\leq1\) | |
| \(\sin^2x+\cos^2x=1\) |
Cho cung \(\alpha\), với \(\pi<\alpha<\dfrac{3\pi}{2}\). Hãy chọn phát biểu đúng.
| \(\cos\alpha>0\) | |
| \(\tan\alpha<0\) | |
| \(\cot\alpha>0\) | |
| \(\sin\alpha>0\) |
Trong đường tròn lượng giác, trục tung nhận giá trị nào của cung lượng giác?
| \(\cot\) | |
| \(\cos\) | |
| \(\tan\) | |
| \(\sin\) |
Bánh xe đạp của bạn Trâm có bán kính \(40\) cm, bình thường tốc độ đạp của Trâm là \(3\) vòng/giây. Vậy mỗi giây Trâm đi được quãng đường bao nhiêu?
| \(377\) cm | |
| \(40\) cm | |
| \(120\) cm | |
| \(754\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(R\), cung \(\alpha=\dfrac{\pi}{10}\) có độ dài \(2\pi\) cm. Bán kính \(R\) bằng
| \(10\) cm | |
| \(\dfrac{20}{\pi^2}\) cm | |
| \(20\) cm | |
| \(\dfrac{\pi^2}{5}\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(12\) cm thì cung có số đo \(120^{\circ}\) có độ dài là
| \(8\pi\) cm | |
| \(8\pi\) m | |
| \(1440\) cm | |
| \(4\pi\) cm |
Cung có số đo \(-\dfrac{7\pi}{2}\) thì có số đo độ là
| \(-630^{\circ}\) | |
| \(-0,19^{\circ}\) | |
| \(0,19\) | |
| \(630^{\circ}\) |
Cung có số đo \(45^{\circ}\) thì số đo radian là
| \(\dfrac{\pi}{4}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{6}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{3}\) |
Cung có số đo \(x\) (rad) thì có số đo độ là
| \(\dfrac{x\pi}{180}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{180x}\) | |
| \(\dfrac{180}{x\pi}\) | |
| \(\dfrac{180x}{\pi}\) |
Hình nào dưới đây biểu diễn cung lượng giác \(400^\circ\)?

| Hình 1 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 | |
| Hình 2 |

Hình trên mô tả cung tròn có số đo
| \(45^\circ\) | |
| \(135^\circ\) | |
| \(120^\circ\) | |
| \(150^\circ\) |
Phát biểu nào sau đây không đúng về đường tròn lượng giác:
| Tâm \(O(0;0)\) | |
| Là đường tròn định hướng | |
| Có đường kính bằng \(1\) | |
| Có bán kính bằng \(1\) |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Mức chênh lệch giữa các ngày trong bảng thống kê trên là
| \(0,87\) | |
| \(3,69\) lít | |
| \(0,87\) lít | |
| \(4,8\) lít |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Phương sai của Bảng 1 là
| \(0,74\) | |
| \(13,58\) | |
| \(23\) | |
| \(0,74\) lít |