Phương trình \(\left(x^2-4x+3\right)\sqrt{x-2}=0\) có bao nhiêu nghiệm?
Vô nghiệm | |
1 nghiệm | |
2 nghiệm | |
3 nghiêm |
Phương trình \(\left(x^2+5x+4\right)\sqrt{x+3}=0\) có bao nhiêu nghiệm?
Vô nghiệm | |
1 nghiệm | |
2 nghiệm | |
3 nghiêm |
Phương trình \(x^2-x+\dfrac{1}{\sqrt{x-1}}=\dfrac{1}{\sqrt{x-1}}+6\) có bao nhiêu nghiệm?
Vô nghiệm | |
1 nghiệm | |
2 nghiệm | |
3 nghiêm |
Phương trình \(\dfrac{x^2-4x+2}{\sqrt{x-2}}=\sqrt{x-2}\) có bao nhiêu nghiệm?
Vô nghiệm | |
1 nghiệm | |
2 nghiệm | |
4 nghiệm |
Phát biểu sau đúng hay sai:
"Bất đẳng thức là mệnh đề chứa biến có dạng \(a< b\) hoặc \(a>b\) hoặc \(a\leq b\) hoặc \(a\geq b\)."
Đúng | |
Sai |
Phương trình \(\sqrt{2x-3}=1\) tương đương với phương trình nào dưới đây?
\((x-3)\sqrt{2x-3}=x-3\) | |
\((x-4)\sqrt{2x-3}=x-4\) | |
\(x\sqrt{2x-3}=x\) | |
\(\sqrt{x-3}+\sqrt{2x-3}=1+\sqrt{x-3}\) |
Phương trình \(\left(x^2+1\right)(x-1)(x+1)=0\). Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho?
\(x^2+1=0\) | |
\(x-1=0\) | |
\((x-1)(x+1)=0\) | |
\(x+1=0\) |
Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(x-1=0\)?
\(x+2=0\) | |
\(x^2-1=0\) | |
\(2x-2=0\) | |
\((x-1)(x+2)=0\) |
Phương trình \(\sqrt{3x}+\sqrt{2x-2}=\sqrt{1-x}+2\) có bao nhiêu nghiệm?
Vô nghiệm | |
1 nghiệm | |
2 nghiệm | |
3 nghiêm |
Số nghiệm của phương trình \(\dfrac{x}{2\sqrt{x-3}}=\dfrac{1}{\sqrt{x-3}}\) là
Vô nghiệm | |
1 nghiệm | |
2 nghiệm | |
3 nghiêm |
Số nghiệm của phương trình \(2x+\dfrac{1}{\sqrt{x+1}}=-x^2+\dfrac{1}{\sqrt{x+1}}\) là
Vô nghiệm | |
1 nghiệm | |
2 nghiệm | |
3 nghiêm |
Phương trình \(\sqrt{x-2}=\sqrt{2-x}\) có bao nhiêu nghiệm?
Vô nghiệm | |
1 nghiệm | |
2 nghiệm | |
Vô số nghiệm |
Nếu phương trình \(x^2-2mx+2+m=0\) có một nghiệm \(x=2\) thì
\(m=1\) | |
\(m=-1\) | |
\(m=2\) | |
\(m=-2\) |
Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{\sqrt{x+2}}{x^2+2x}=\dfrac{3}{\sqrt{5-x}}\) là
\(x\in\Bbb{R}\setminus\{0;-2\}\) | |
\(x\in(-2;5)\setminus\{0\}\) | |
\(x\in[-2;5]\setminus\{0;-2\}\) | |
\(x\in(-\infty;5)\setminus\{0;-2\}\) |
Tìm điều kiện xác định của phương trình $$\dfrac{\sqrt{x+1}}{x}+3x^5-2019=0$$
\(x\geq-1\) | |
\(x>-1\) và \(x\neq0\) | |
\(x\geq-1\) và \(x\neq0\) | |
\(x>-1\) |
Phương trình \(x^2+1=\dfrac{1}{\sqrt{x-1}}\) xác định với
\(x\in(1;+\infty)\) | |
\(x\in\Bbb{R}\) | |
\(x\in[1;+\infty)\) | |
\(x\in\Bbb{R}\setminus\{1\}\) |
Tìm điều kiện xác định của phương trình $$\dfrac{\sqrt{x+4}}{x^2-1}=\dfrac{2}{\sqrt{3-x}}$$
\(x>-4\) | |
\(\begin{cases}-4\leq x< 3\\ x\neq\pm1\end{cases}\) | |
\(x< 3\) | |
\(x\neq\pm1\) |
\(x\geq2\) là điều kiện xác định của phương trình nào dưới đây?
\(x+\dfrac{1}{x-2}=2x-1\) | |
\(x+\dfrac{1}{x}+\sqrt{x-2}=0\) | |
\(x+\dfrac{1}{4-x}=\sqrt{x-2}\) | |
\(x+\dfrac{1}{x-2}=0\) |
Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt{x}+\dfrac{x^2-1}{x-1}=\sqrt[3]{x-2}\) là
\(x\geq2\) | |
\(x\geq0\) và \(x\neq1\) | |
\(x\geq0\) | |
\(\begin{cases}x\geq0\\ x\neq1\\ x\neq2\end{cases}\) |
Điều kiện xác định của phương trình \(x+\dfrac{1}{\sqrt{2x+4}}=\dfrac{\sqrt{3-2x}}{x}\) là
\(x>-2\) và \(x< \dfrac{3}{2}\) | |
\(-2\leq x\leq\dfrac{3}{2}\) | |
\(x>-2\) và \(x\neq0\) | |
\(\begin{cases}-2< x\leq\dfrac{3}{2}\\ x\neq0\end{cases}\) |