Tìm điều kiện của phương trình $$\dfrac{|x|}{\sqrt{x-1}}=x\sqrt{x-1}$$
| \(x\geq0\) | |
| \(x\geq0\) và \(x\neq1\) | |
| \(x>1\) | |
| \(x\geq1\) |
Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{\sqrt{x+2}}{x^2+2x}=\dfrac{3}{\sqrt{5-x}}\) là
| \(x\in\Bbb{R}\setminus\{0;-2\}\) | |
| \(x\in(-2;5)\setminus\{0\}\) | |
| \(x\in[-2;5]\setminus\{0;-2\}\) | |
| \(x\in(-\infty;5)\setminus\{0;-2\}\) |
Tìm điều kiện xác định của phương trình $$\dfrac{\sqrt{x+1}}{x}+3x^5-2019=0$$
| \(x\geq-1\) | |
| \(x>-1\) và \(x\neq0\) | |
| \(x\geq-1\) và \(x\neq0\) | |
| \(x>-1\) |
Phương trình \(x^2+1=\dfrac{1}{\sqrt{x-1}}\) xác định với
| \(x\in(1;+\infty)\) | |
| \(x\in\Bbb{R}\) | |
| \(x\in[1;+\infty)\) | |
| \(x\in\Bbb{R}\setminus\{1\}\) |
Tìm điều kiện xác định của phương trình $$\dfrac{\sqrt{x+4}}{x^2-1}=\dfrac{2}{\sqrt{3-x}}$$
| \(x>-4\) | |
| \(\begin{cases}-4\leq x< 3\\ x\neq\pm1\end{cases}\) | |
| \(x< 3\) | |
| \(x\neq\pm1\) |
Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt{x}+\dfrac{x^2-1}{x-1}=\sqrt[3]{x-2}\) là
| \(x\geq2\) | |
| \(x\geq0\) và \(x\neq1\) | |
| \(x\geq0\) | |
| \(\begin{cases}x\geq0\\ x\neq1\\ x\neq2\end{cases}\) |
Điều kiện xác định của phương trình \(x+\dfrac{1}{\sqrt{2x+4}}=\dfrac{\sqrt{3-2x}}{x}\) là
| \(x>-2\) và \(x< \dfrac{3}{2}\) | |
| \(-2\leq x\leq\dfrac{3}{2}\) | |
| \(x>-2\) và \(x\neq0\) | |
| \(\begin{cases}-2< x\leq\dfrac{3}{2}\\ x\neq0\end{cases}\) |
Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{x-3}\) là
| \(x>3\) | |
| \(x\geq2\) | |
| \(x\geq1\) | |
| \(x\geq3\) |
Cho phương trình \(\dfrac{\tan x}{\sin x+1}=0\,\left(1\right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
| Điều kiện xác định của phương trình (1) là \(\forall x\in\mathbb{R}\) | |
| Điều kiện xác định của phương trình (1) là \(\sin x\ne-1\) | |
| Điều kiện xác định của phương trình (1) là \(\sin x\neq-1\) và \(\cos x\neq0\) | |
| Điều kiện xác định của phương trình (1) là \(\cos x\neq0\) |
Tìm số nghiệm của phương trình $$\left(x^2-3x+2\right)\sqrt{x-3}=0$$
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |
Phương trình \(\sqrt{2x^2+3x-5}=x+1\) có nghiệm
| \(x=1\) | |
| \(x=2\) | |
| \(x=3\) | |
| \(x=4\) |
Phương trình \(x^2-2x-8=4\sqrt{(4-x)(x+2)}\) có bao nhiêu nghiệm?
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(4\) | |
| \(2\) |
Số nghiệm dương của phương trình \(\sqrt{x-1}=x-3\) là
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |
Giải phương trình \(\sqrt{2x^2-8x+4}=x-2\) ta được
| \(x=4\) | |
| \(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=4\end{array}\right.\) | |
| \(x=4+2\sqrt{2}\) | |
| \(x=6\) |
Một học sinh giải phương trình \(\sqrt{5x+6}=x-6\) như sau:
Cách giải trên
| Đúng | |
| Sai từ Bước 1 | |
| Sai từ Bước 2 | |
| Sai từ Bước 3 |
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\sqrt{x^2+3x-2}=\sqrt{1+x}\) bằng
| \(1\) | |
| \(-2\) | |
| \(3\) | |
| \(-3\) |
Số nghiệm của pương trình \(\left(\sqrt{x-4}-1\right)\left(x^2-7x+6\right)=0\) là
| Vô nghiệm | |
| 1 nghiệm | |
| 2 nghiệm | |
| 3 nghiêm |
Phương trình \(\left(x^2-6x\right)\sqrt{17-x^2}=x^2-6x\) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
| 1 nghiệm | |
| 2 nghiệm | |
| 3 nghiệm | |
| 4 nghiệm |
Phương trình \(\left(x^2-4x+3\right)\sqrt{x-2}=0\) có bao nhiêu nghiệm?
| Vô nghiệm | |
| 1 nghiệm | |
| 2 nghiệm | |
| 3 nghiêm |
Phương trình \(\left(x^2+5x+4\right)\sqrt{x+3}=0\) có bao nhiêu nghiệm?
| Vô nghiệm | |
| 1 nghiệm | |
| 2 nghiệm | |
| 3 nghiêm |