Ngân hàng bài tập

Toán học

C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to2}\sqrt[3]{\dfrac{x^2-x-1}{x^2+2x}}\).

\(\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to3}\sqrt{\dfrac{9x^2-x}{(2x-1)\left(x^4-3\right)}}\).

\(\dfrac{1}{5}\)
\(\sqrt{5}\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{5}}\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{\sqrt{3x^2+1}-x}{x-1}\) bằng

\(-\dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{|x-1|}{x^4+x-3}\) bằng

\(-\dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
\(-\dfrac{2}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x-x^3}{(2x-1)\left(x^4-3\right)}\) bằng

\(1\)
\(-2\)
\(0\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{x^2-3}{x^3+2}\) là

\(1\)
\(-2\)
\(2\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\limits_{x\to\sqrt{3}}\left|x^2-4\right|\) là

\(0\)
\(1\)
\(2\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\limits_{x\to2}\left(3x^2+7x+11\right)\) là

\(37\)
\(38\)
\(40\)
\(39\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{1+\sin^2x}{1-\sin^2x}\).

\(P=1+2\tan^2x\)
\(P=1-2\tan^2x\)
\(P=2\tan^2x-1\)
\(P=-1-2\tan^2x\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức $$P=\sqrt{\sin^4x+\sin^2x\cos^2x}$$

\(P=\left|\sin x\right|\)
\(P=\sin x\)
\(P=\cos x\)
\(P=\left|\cos x\right|\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(M=\cot^2x-\cos^2x\).

\(M=\cot^2x\)
\(M=\cos^2x\)
\(M=1\)
\(M=\cot^2x\cdot\cos^2x\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(M=\tan^2x-\sin^2x\).

\(M=\tan^2x\)
\(M=\sin^2x\)
\(M=\tan^2x\cdot\sin^2x\)
\(M=1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\sin^4x-\cos^4x=1-2\cos^2x\)
\(\sin^4x-\cos^4x=1-2\sin^2x\cos^2x\)
\(\sin^4x-\cos^4x=1-2\sin^2x\)
\(\sin^4x-\cos^4x=2\cos^2x-1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giá trị của \(\cot\dfrac{89\pi}{6}\).

\(\cot\dfrac{89\pi}{6}=\sqrt{3}\)
\(\cot\dfrac{89\pi}{6}=-\sqrt{3}\)
\(\cot\dfrac{89\pi}{6}=\dfrac{\sqrt{3}}{3}\)
\(\cot\dfrac{89\pi}{6}=-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giá trị của \(\sin\dfrac{47\pi}{6}\).

\(\sin\dfrac{47\pi}{6}=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
\(\sin\dfrac{47\pi}{6}=\dfrac{1}{2}\)
\(\sin\dfrac{47\pi}{6}=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\sin\dfrac{47\pi}{6}=-\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

\(\sin170^\circ=-\sin10^\circ\)
\(\cos5^\circ=-\cos175^\circ\)
\(\tan150^\circ=-\tan30^\circ\)
\(\cot40^\circ=-\cot140^\circ\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(0<\alpha<\dfrac{\pi}{2}\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

\(\cos\left(\alpha+\pi\right)>0\)
\(\sin\alpha>0\)
\(\tan\left(\alpha-\pi\right)>0\)
\(\cot\left(\pi-\alpha\right)<0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha+\cot\alpha=2\). Tính $$P=\tan^2\alpha+\cot^2\alpha$$

\(P=1\)
\(P=2\)
\(P=3\)
\(P=4\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha\cdot\cos\alpha=\dfrac{12}{25}\) và \(\sin\alpha+\cos\alpha>0\). Tính $$P=\sin^3\alpha+\cos^3\alpha$$

\(P=\dfrac{91}{125}\)
\(P=\dfrac{49}{25}\)
\(P=\dfrac{7}{5}\)
\(P=\dfrac{1}{9}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha+\cos\alpha=\dfrac{5}{4}\). Tính $$P=\sin\alpha\cdot\cos\alpha$$

\(P=\dfrac{9}{16}\)
\(P=\dfrac{9}{32}\)
\(P=\dfrac{9}{8}\)
\(P=\dfrac{1}{8}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự