Ngân hàng bài tập

Toán học

    C

    Nếu $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x=5$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{2}^{3}f(x)\mathrm{\,d}x=-2$ thì $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{3}f(x)\mathrm{\,d}x$ bằng

    $3$
    $7$
    $-10$
    $-7$
    1 lời giải Sàng Khôn
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho hàm số $f(x)=\cos2x$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{2}\sin2x+C$
    $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\dfrac{1}{2}\sin2x+C$
    $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=2\sin2x+C$
    $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-2\sin2x+C$
    1 lời giải Sàng Khôn
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho hàm số $f(x)=3x^2-1$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=3x^3-x+C$
    $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x^3-x+C$
    $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{3}x^3-x+C$
    $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x^3-C$
    1 lời giải Sàng Khôn
    Lời giải Tương tự
    C

    Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x^2\sin x\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(\pi^2-4\)
    \(\pi^2+4\)
    \(2\pi^2-3\)
    \(2\pi^2+3\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Biết rằng \(I=\displaystyle\int\limits_{1}^{a}\dfrac{\ln x}{x^2}\mathrm{\,d}x=\dfrac{1-\ln2}{2}\). Giá trị của \(a\) bằng

    \(2\)
    \(\ln2\)
    \(4\)
    \(8\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{1}^{2}x\left(\mathrm{e}^x-\dfrac{1}{x}\right)\mathrm{\,d}x\).

    \(I=\mathrm{e}^2-1\)
    \(I=\mathrm{e}^2\)
    \(I=\mathrm{e}^2+1\)
    \(I=\mathrm{e}^2-2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{1}x\cdot2^x\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(\dfrac{2\ln2-1}{\ln^22}\)
    \(\dfrac{2\ln2-1}{\ln2}\)
    \(\dfrac{2\ln2+1}{\ln^22}\)
    \(\dfrac{2\ln2+1}{\ln2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{4}}x\sin2x\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(\dfrac{\pi}{2}\)
    \(\dfrac{1}{4}\)
    \(1\)
    \(\dfrac{3}{4}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}x\sin x\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(\dfrac{\pi}{2}\)
    \(\dfrac{\pi}{2}-1\)
    \(1\)
    \(\pi\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}x\cos x\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(\dfrac{\pi}{2}\)
    \(\dfrac{\pi}{2}-1\)
    \(\dfrac{\pi}{3}-\dfrac{1}{2}\)
    \(\dfrac{\pi}{3}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y=x^2-4\) và \(y=2x-4\) bằng

    \(36\)
    \(\dfrac{4}{3}\)
    \(\dfrac{4\pi}{3}\)
    \(36\pi\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Biết \(F\left(x\right)=x^2\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left(x\right)\) trên \(\mathbb{R}\). Giá trị của \(\displaystyle\int\limits_1^2\left[2+f\left(x\right)\right]\mathrm{d}x\) bằng

    \(5\)
    \(3\)
    \(\dfrac{13}{3}\)
    \(\dfrac{7}{3}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Biết \(\displaystyle\int\limits_1^3f\left(x\right)\mathrm{d}x=3\). Giá trị của \(\displaystyle\int\limits_1^32f\left(x\right)\mathrm{d}x\) bằng

    \(5\)
    \(9\)
    \(6\)
    \(\dfrac{3}{2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x}{\sqrt{x^2+2}}\). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(g\left(x\right)=\left(x+1\right)\cdot f'\left(x\right)\) là

    \(\dfrac{x^2+2x-2}{2\sqrt{x^2+2}}+C\)
    \(\dfrac{x-2}{\sqrt{x^2+2}}+C\)
    \(\dfrac{x^2+x+2}{\sqrt{x^2+2}}+C\)
    \(\dfrac{x+2}{2\sqrt{x^2+2}}+C\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    \(\displaystyle\int x^2\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(2x+C\)
    \(\dfrac{1}{3}{x^3}+C\)
    \(x^3+C\)
    \(3x^3+C\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị \(f'(x)\) như hình vẽ.

    Đặt \(g(x)=2f(x)-(x-1)^2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    \(g(-1)< g(5)< g(3)\)
    \(g(3)< g(5)< g(-1)\)
    \(g(5)< g(-1)< g(3)\)
    \(g(-1)< g(3)< g(5)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính diện tích \(S\) của hình phẳng \((H)\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=-x^3+3x^2-2\), hai trục tọa độ và đường thẳng \(x=2\).

    \(S=\dfrac{1}{3}\)
    \(S=\dfrac{19}{2}\)
    \(S=\dfrac{9}{2}\)
    \(S=\dfrac{5}{2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^3-x\) và đồ thị hàm số \(y=x-x^2\).

    \(\dfrac{37}{12}\)
    \(\dfrac{27}{4}\)
    \(13\)
    \(\dfrac{9}{4}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ trên được tính theo công thức nào dưới đây?

    \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}(-2x+2)\mathrm{\,d}x\)
    \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}(2x-2)\mathrm{\,d}x\)
    \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}\left(-2x^2+2x+4\right)\mathrm{\,d}x\)
    \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}\left(2x^2-2x-4\right)\mathrm{\,d}x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên đoạn \([a;b]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a\), \(x=b\) được tính theo công thức

    \(S=\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\)
    \(S=\displaystyle\int\limits_{b}^{a}\left|f(x)\right|\mathrm{\,d}x\)
    \(S=-\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\)
    \(S=\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\left|f(x)\right|\mathrm{\,d}x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự