Dốt đến đâu học lâu cũng biết
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{a}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{1}{3}}\)
\(a^{\tfrac{7}{6}}\)
\(a^{\tfrac{11}{6}}\)
\(a^{\tfrac{6}{5}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a>0\). Tìm \(x\) biết \(\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a}}}}=a^x\).

\(x=\dfrac{4}{9}\)
\(x=\dfrac{1}{81}\)
\(x=\dfrac{40}{81}\)
\(x=\dfrac{13}{27}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là một số dương, biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\sqrt{a}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{4}{3}}\)
\(a^{\tfrac{5}{6}}\)
\(a^{\tfrac{7}{6}}\)
\(a^{\tfrac{6}{7}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt[3]{a^7}\cdot a^{\tfrac{11}{3}}}{a^4\cdot\sqrt[7]{a^{-5}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A=a^{\tfrac{m}{n}}\) trong đó \(m,\,n\in\Bbb{N}^*\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(m^2-n^2=312\)
\(m^2+n^2=543\)
\(m^2-n^2=-312\)
\(m^2+n^2=409\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là

\(F=a^{\tfrac{1}{4}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{8}}\)
\(F=a^{\tfrac{1}{2}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{4}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^2\cdot\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{4}{3}}\)
\(a^{\tfrac{7}{3}}\)
\(a^{\tfrac{5}{3}}\)
\(a^{\tfrac{2}{3}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{\left(a^{\sqrt{3}-1}\right)^{\sqrt{3}+1}}{a^{4-\sqrt{5}}\cdot a^{\sqrt{5}-2}}\) (\(0< a\neq1\)).

\(P=2\)
\(P=a^2\)
\(P=1\)
\(P=a\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a,\,b\) là các số thực dương. Rút gọn \(P=\dfrac{a^{\tfrac{4}{3}}b+ab^{\tfrac{4}{3}}}{\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}}\) ta được

\(P=ab\)
\(P=a+b\)
\(P=a^4b+ab^4\)
\(P=a^2b+ab^2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{a^{\sqrt{3}+1}\cdot a^{2-\sqrt{3}}}{\left(a^{\sqrt{2}-2}\right)^{\sqrt{2}+2}}\) với \(a>0\).

\(P=a\)
\(P=a^3\)
\(P=a^4\)
\(P=a^5\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là một số thực dương. Rút gọn biểu thức $$P=\dfrac{\left(a^{\sqrt{7}-3}\right)^{\sqrt{7}+3}}{a^{\sqrt{11}-4}\cdot a^{5-\sqrt{11}}}.$$

\(P=\dfrac{1}{a^3}\)
\(P=a^3\)
\(P=a^2\)
\(P=a^{2\sqrt{7}-1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biết \(9^x-12^2=0\), tính giá trị của biểu thức $$P=\dfrac{1}{3^{-x-1}}-8\cdot9^{\tfrac{x-1}{2}}+19.$$

\(31\)
\(23\)
\(22\)
\(15\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giá trị của biểu thức \(P=\dfrac{\left(4+2\sqrt{3}\right)^{2018}\cdot\left(1-\sqrt{3}\right)^{2017}}{\left(1+\sqrt{3}\right)^{2019}}\).

\(P=-2^{2017}\)
\(P=-1\)
\(P=-2^{2019}\)
\(P=2^{2018}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Rút gọn biểu thức $Q=b^{\tfrac{5}{3}}:\sqrt{b^2}$, $b>0$.

$Q=b$
$Q=b^{\tfrac{1}{3}}$
$Q=b^2$
$Q=\sqrt{b^4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Biểu thức $a^{\tfrac{4}{3}}\sqrt{a}$ ($a>0$) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

$a^{\tfrac{11}{6}}$
$a^{\tfrac{10}{3}}$
$a^{\tfrac{7}{3}}$
$a^{\tfrac{5}{6}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Số $\dfrac{\sqrt[3]{16}}{8}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

$2^{\tfrac{13}{3}}$
$2^{-\tfrac{13}{3}}$
$2^{\tfrac{5}{3}}$
$2^{-\tfrac{5}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức $A=\dfrac{\sqrt[3]{a^7}\cdot a^{\tfrac{11}{3}}}{a^4\cdot\sqrt[7]{a^{-5}}}$ với $a>0$ ta được kết quả là

$A=a^{\tfrac{9}{7}}$
$A=a^{\tfrac{19}{7}}$
$A=a^{\tfrac{43}{5}}$
$A=a^{\tfrac{157}{105}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho $P=\left(5-2\sqrt{6}\right)^{2018}\left(5+2\sqrt{6}\right)^{2019}$. Ta có

$P\in(3;7)$
$P\in(7;9)$
$P\in(9;10)$
$P\in(10;11)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho $a$ là số thực dương. Biểu thức $a^2\cdot\sqrt[3]{a}$ được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

$a^{\tfrac{4}{3}}$
$a^{\tfrac{7}{3}}$
$a^{\tfrac{5}{3}}$
$a^{\tfrac{2}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(\alpha\) là một số thực dương. Viết \(\alpha^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{\alpha}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.

\(\alpha^{\tfrac{7}{6}}\)
\(\alpha^{\tfrac{5}{3}}\)
\(\alpha^{\tfrac{1}{3}}\)
\(\alpha^{\tfrac{7}{3}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(P=\left(\dfrac{1}{16}\right)^{-0,75}+(0,25)^{-\tfrac{5}{2}}\).

\(P=80\)
\(P=40\)
\(P=10\)
\(P=20\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự