Dạy học bao gồm nhiều việc hơn là chỉ trao đi tri thức, nó đòi hỏi truyền cảm hứng cho thay đổi.
Học hỏi bao gồm nhiều việc hơn là chỉ tiếp thu kiến thức, nó đòi hỏi sự thấu hiểu.
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Số $\dfrac{\sqrt[3]{16}}{8}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

$2^{\tfrac{13}{3}}$
$2^{-\tfrac{13}{3}}$
$2^{\tfrac{5}{3}}$
$2^{-\tfrac{5}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x+1)^{\tfrac{1}{3}}\) là

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-1\}\)
\(\mathscr{D}=(-1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(f(x)=\left(2x^2+3x+1\right)^{\tfrac{3}{2}}\). Khi đó giá trị của \(f(1)\) bằng

\(8\)
\(\dfrac{3}{2}\)
\(6\sqrt{6}\)
\(6^{\tfrac{2}{3}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số $$y=\left(x^2-x+1\right)^{\tfrac{1}{3}}$$

\(y'=\dfrac{2x-1}{\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
\(y'=\dfrac{1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
\(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{x^2-x+1}}\)
\(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x-1)^{\tfrac{1}{2}}\).

\(\mathscr{D}=(0;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=[1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=(1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-3x-4\right)^{\tfrac{1}{3}}\) là

\((-\infty;-1)\cup(4;+\infty)\)
\(\Bbb{R}\setminus\{-1;4\}\)
\((-1;4)\)
\(\Bbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số \(y=\left(3x-x^2\right)^{-\tfrac{3}{2}}\) là

\(\Bbb{R}\)
\((0;3)\)
\((-\infty;0)\cup(3;+\infty)\)
\(\Bbb{R}\setminus\{0;3\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-5x+6\right)^{-\tfrac{1}{3}}\) là

\((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\)
\(\Bbb{R}\setminus\{2;3\}\)
\((2;3)\)
\(\Bbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{a}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{1}{3}}\)
\(a^{\tfrac{7}{6}}\)
\(a^{\tfrac{11}{6}}\)
\(a^{\tfrac{6}{5}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức \(P=x^{\tfrac{1}{2}}\cdot\sqrt[8]{x}\) với \(x>0\).

\(P=x^{\tfrac{5}{16}}\)
\(P=x^{\tfrac{5}{8}}\)
\(P=x^{\tfrac{1}{16}}\)
\(P=x^4\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho biết \((x-2)^{-\tfrac{1}{3}}>(x-2)^{-\tfrac{1}{6}}\), khẳng định nào sau đây đúng?

\(2< x<3\)
\(0< x<1\)
\(x>2\)
\(x>1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a,\,b>0\) thỏa mãn \(a^{\tfrac{1}{2}}>a^{\tfrac{1}{3}}\) và \(b^{\tfrac{2}{3}}>b^{\tfrac{3}{4}}\). Khi đó khẳng định nào đúng?

\(0< a<1,\,0< b<1\)
\(0< a<1,\,b>1\)
\(a>1,\,0< b<1\)
\(a>1,\,b>1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a>0\). Tìm \(x\) biết \(\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a}}}}=a^x\).

\(x=\dfrac{4}{9}\)
\(x=\dfrac{1}{81}\)
\(x=\dfrac{40}{81}\)
\(x=\dfrac{13}{27}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là một số dương, biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\sqrt{a}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{4}{3}}\)
\(a^{\tfrac{5}{6}}\)
\(a^{\tfrac{7}{6}}\)
\(a^{\tfrac{6}{7}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt[3]{a^7}\cdot a^{\tfrac{11}{3}}}{a^4\cdot\sqrt[7]{a^{-5}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A=a^{\tfrac{m}{n}}\) trong đó \(m,\,n\in\Bbb{N}^*\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(m^2-n^2=312\)
\(m^2+n^2=543\)
\(m^2-n^2=-312\)
\(m^2+n^2=409\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là

\(F=a^{\tfrac{1}{4}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{8}}\)
\(F=a^{\tfrac{1}{2}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{4}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^2\cdot\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{4}{3}}\)
\(a^{\tfrac{7}{3}}\)
\(a^{\tfrac{5}{3}}\)
\(a^{\tfrac{2}{3}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}-1}$ là

$\big(-\infty;\sqrt{2}\big)$
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$
$\mathbb{R}$
$(0;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Rút gọn biểu thức $Q=b^{\tfrac{5}{3}}:\sqrt{b^2}$, $b>0$.

$Q=b$
$Q=b^{\tfrac{1}{3}}$
$Q=b^2$
$Q=\sqrt{b^4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=x^{2023}$ là

$y'=2023x^{2023}$
$y'=2022x^{2023}$
$y'=2023x^{2022}$
$y'=\dfrac{1}{2023}x^{2022}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự