Mục tiêu của giáo dục không phải là dạy cách kiếm sống hay cung cấp công cụ để đạt được sự giàu có, mà đó phải là con đường dẫn lối tâm hồn con người vươn đến cái chân và thực hành cái thiện
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hãy xác định hàm số đó.

$y=-x^4-4x^2+1$
$y=x^3-3x+1$
$y=-x^3+3x-1$
$y=x^3+3x+1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

$y=-x^3+3x+1$
$y=\dfrac{x-1}{x+1}$
$y=\dfrac{x+1}{x-1}$
$y=x^4-x^2+1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$
Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$
Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$
Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số các giá trị nguyên của tham số $m\in(-2019;2023]$ để phương trình $4^{f(x)}-(m-1)2^{f(x)+1}+2m-3=0$ có đúng ba nghiệm là

$2020$
$2019$
$2021$
$2022$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?

$2$
$5$
$3$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

$-1$
$3$
$2$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

$y=-x^3+3x-2$
$y=x^3-3x+2$
$y=x^4-3x^2-2$
$y=x^4-3x^2+2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

$y=-x^3+3x+2$
$y=x^3-2x+2$
$y=x^3-3x+2$
$y=x^3+3x+2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình $f\big(f(x)\big)=1$ là

$9$
$3$
$6$
$7$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

$y=x^4-2x^2-1$
$y=\dfrac{x+1}{x-1}$
$y=x^3-3x-1$
$y=x^2+x-1$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây sai?

$f(x)$ đồng biến trên khoảng $(1;2)$
$f(x)$ nghịch biến trên khoảng $(-1;0)$
$f(x)$ nghịch biến trên khoảng $(-1;1)$
$f(x)$ đồng biến trên khoảng $(0;2)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số \(y=\left|f\left(|x|\right)\right|\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

\(9\)
\(7\)
\(6\)
\(8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số \(y=f\left(|x|\right)\) như hình vẽ.

Hãy chọn kết luận đúng.

\(f(x)=-x^3-x^2+4x+4\)
\(f(x)=x^3+x^2-4x-4\)
\(f(x)=x^3-x^2-4x+4\)
\(f(x)=-x^3+x^2+4x-4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đồ thị hàm số \(y=-x^3-3x^2+2\) là hình nào sau đây?

Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số

\(y=2x^3+1\)
\(y=x^3+x+1\)
\(y=x^3+1\)
\(y=-x^3+2x+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

\(y=x^3-3x-2\)
\(y=-x^3+3x+2\)
\(y=x^3-3x+2\)
\(y=-x^3+3x-2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào?

\(y=-x^3+3x^2+5\)
\(y=2x^3-6x^2+5\)
\(y=x^3-3x^2+5\)
\(y=x^3-3x+5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số

\(y=-\dfrac{x^3}{4}+x^2+1\)
\(y=x^3+3x^2+1\)
\(y=-x^3+3x^2+1\)
\(y=x^3-3x^2+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số

\(y=-x^2+x-4\)
\(y=x^4-3x^2-4\)
\(y=-x^3+2x^2+4\)
\(y=-x^4+3x^2+4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

\(y=-x^3+x^2-2\)
\(y=-x^4+3x^2-2\)
\(y=x^4-2x^2-3\)
\(y=-x^2+x-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự