Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai?
| Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ | |
| Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hãy xác định hàm số đó.
| $y=-x^4-4x^2+1$ | |
| $y=x^3-3x+1$ | |
| $y=-x^3+3x-1$ | |
| $y=x^3+3x+1$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

| $y=-x^3+3x+1$ | |
| $y=\dfrac{x-1}{x+1}$ | |
| $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
| $y=x^4-x^2+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(-1;1)$ | |
| $(-2;0)$ | |
| $(-2;-1)$ | |
| $(0;2)$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số các giá trị nguyên của tham số $m\in(-2019;2023]$ để phương trình $4^{f(x)}-(m-1)2^{f(x)+1}+2m-3=0$ có đúng ba nghiệm là
| $2020$ | |
| $2019$ | |
| $2021$ | |
| $2022$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
| $(-\infty;0)$ | |
| $(-1;1)$ | |
| $(1;4)$ | |
| $(1;+\infty)$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
| $(2;+\infty)$ | |
| $(-2;2)$ | |
| $(0;2)$ | |
| $(-\infty;2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác thực trên tập số thực $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Đặt $g(x)=f(x)-x$, hàm số $g(x)$ nghịch biến trên khoảng
| $(1;+\infty)$ | |
| $(-1;2)$ | |
| $(2;+\infty)$ | |
| $(-\infty;-1)$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
| $2$ | |
| $5$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
| $-1$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $0$ |
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

| $y=-x^3+3x-2$ | |
| $y=x^3-3x+2$ | |
| $y=x^4-3x^2-2$ | |
| $y=x^4-3x^2+2$ |
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

| $y=-x^3+3x+2$ | |
| $y=x^3-2x+2$ | |
| $y=x^3-3x+2$ | |
| $y=x^3+3x+2$ |
Hình bên là đồ thị hàm số $y=f'(x)$.

Hỏi hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(0;1)$ và $(2;+\infty)$ | |
| $(1;2)$ | |
| $(2;+\infty)$ | |
| $(0;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=\big[f(x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
| $(-1;1)$ | |
| $\left(0;\dfrac{5}{2}\right)$ | |
| $\left(\dfrac{5}{2};4\right)$ | |
| $(-2;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$. Biết hàm số $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=f\left(\sqrt{x^2+1}\right)$ đồng biến trên khoảng
| $\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(0;\sqrt{3}\right)$ | |
| $\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(\sqrt{3};+\infty\right)$ | |
| $\left(-\sqrt{3};0\right)$ và $\left(\sqrt{3};+\infty\right)$ | |
| $\left(-\infty;-\sqrt{3}\right)$ và $\left(0;+\infty\right)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị hàm $f'(x)$ như hình vẽ.

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $g(x)=f\big(x-x^2\big)$.
| $\left(-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
| $\left(-\dfrac{3}{2};+\infty\right)$ | |
| $\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)$ | |
| $\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Đồ thị hàm số $f'(x)$ được cho như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=4f(x)+x^2-4x+2022$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
| $[-2;0]$ và $[2;+\infty)$ | |
| $(-\infty;-2]$ và $[0;2]$ | |
| $[-2;2]$ | |
| $(-\infty;-2]$ và $[2;+\infty)$ |
Cho hàm bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ bên.

Hàm số $y=f(1-3x)-4$ nghịch biến trên khoảng
| $\left(-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right)$ | |
| $(0;2)$ | |
| $(-\infty;-1)$ | |
| $\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}\right)$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình $f\big(f(x)\big)=1$ là
| $9$ | |
| $3$ | |
| $6$ | |
| $7$ |
Biết hàm số $y=\dfrac{x+a}{x+1}$ ($a$ là số thực cho trước, $a\ne1$) có đồ thị như trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| $y'< 0,\,\forall x\ne-1$ | |
| $y'>0,\,\forall x\ne-1$ | |
| $y'< 0,\,\forall x\in\mathbb{R}$ | |
| $y'>0,\,\forall x\in\mathbb{R}$ |