Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=x^4-2mx^2$ có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng $4\sqrt{2}$.
| $m=2$ | |
| $m=-2$ | |
| $m=\pm2$ | |
| $m=32$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{x^4}{4}-(3m+1)x^2+2(m+1)$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
| $m=-\dfrac{2}{3}$ | |
| $m=\dfrac{2}{3}$ | |
| $m=-\dfrac{1}{3}$ | |
| $m=\dfrac{1}{3}$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{9}{8}x^4+3(m-3)x^2+4m+2022$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều.
| $m=-2$ | |
| $m=2$ | |
| $m=3$ | |
| $m=2022$ |
Cho hàm số $y=x^4-2(m+1)x^2+m^2$ với $m$ là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có $3$ điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
| $m=-1$ | |
| $m=0$ | |
| $m=1$ | |
| $m>-1$ |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4-3x^2+1\) tại các điểm có tung độ bằng \(5\) là
| \(y=20x-35\) | |
| \(y=-20x-35\) và \(y=20x+35\) | |
| \(y=20x-35\) và \(y=-20x-35\) | |
| \(y=-20x+35\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4+2x^2-1\) tại điểm có hoành độ bằng \(1\) là
| \(y=-8x-6\) | |
| \(y=8x-6\) | |
| \(y=-8x+10\) | |
| \(y=8x+10\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4-3x^2+4\) tại điểm \(A(1;2)\) là
| \(y=3x+5\) | |
| \(y=2x+4\) | |
| \(y=-2x+4\) | |
| \(y=-2x\) |
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm \(y=\dfrac{x^4}{4}+\dfrac{x^2}{2}-1\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\) bằng
| \(-2\) | |
| \(-1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |
Cho hàm số bậc bốn \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left(x\right)=x^4\left[f\left(x+1\right)\right]^2\) là
| \(11\) | |
| \(9\) | |
| \(7\) | |
| \(5\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=-x^4-3x^2+2020\) trên \(\mathbb{R}\).
| \(\max\limits_{\mathbb{R}}f(x)=2020\) | |
| \(\max\limits_{\mathbb{R}}f(x)=2021\) | |
| \(\max\limits_{\mathbb{R}}f(x)=2019\) | |
| \(\max\limits_{\mathbb{R}}f(x)=2018\) |
Hàm số \(y=x^4+2x^2-3\)
| không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất | |
| không có cực trị | |
| có giá trị nhỏ nhất | |
| có giá trị lớn nhất |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^4-2x^2\) trên đoạn \([0;1]\).
| \(-1\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(-2\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^4-3x^2+2\) trên đoạn \([0;3]\) là
| \(57\) | |
| \(55\) | |
| \(56\) | |
| \(54\) |
Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y=x^4+(6m-4)x^2+1-m\) có \(3\) điểm cực trị.
| \(m\geq\dfrac{2}{3}\) | |
| \(m\leq\dfrac{2}{3}\) | |
| \(m>\dfrac{2}{3}\) | |
| \(m<\dfrac{2}{3}\) |
Hàm số nào sau đây có đúng một cực tiểu?
| \(y=x^3-1\) | |
| \(y=x^4-5x^2+2\) | |
| \(y=-x^2+2x+1\) | |
| \(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
| \(y=2x^3-3x^2\) | |
| \(y=x^4+2\) | |
| \(y=\dfrac{x+1}{x-2}\) | |
| \(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
| \(y=x^3+2\) | |
| \(y=x^4-x^2+1\) | |
| \(y=x^3-3x^2+3\) | |
| \(y=-x^4+3\) |
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
| \(y=2x^4-4x^2+3\) | |
| \(y=\left(x^2+2\right)^2\) | |
| \(y=-x^4-3x^2\) | |
| \(y=x^3-6x^2+9x-5\) |
Hàm số \(y=x^4-4x^2+1\) có bao nhiêu điểm cực trị?
| \(3\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) |
Hàm số \(y=-x^4-x^2+1\) có bao nhiêu điểm cực trị?
| \(3\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) |