Nếu ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi ta về già
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Cho \(\displaystyle\int\limits_{\tfrac{\pi}{6}}^{\tfrac{\pi}{2}}\dfrac{\cos x}{\sin x+1}\mathrm{\,d}x=a\ln2+b\ln3\) (\(a,\,b\in\mathbb{Z}\)). Khi đó, giá trị của \(a\cdot b\) là

\(2\)
\(-2\)
\(-4\)
\(3\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}\dfrac{\cos x}{\left(\sin x\right)^2-5\sin x+6}\mathrm{\,d}x=a\ln\dfrac{4}{c}+b\), với \(a,\,b\) là các số hữu tỉ, \(c>0\). Tính tổng \(S=a+b+c\).

\(S=3\)
\(S=4\)
\(S=0\)
\(S=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số $y=\dfrac{2}{\sqrt{2-\sin x}}$ là

$(2;+\infty)$
$\mathbb{R}\setminus\{2\}$
$\mathbb{R}$
$[2;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $y=\sqrt{\dfrac{1-\cos x}{1-\sin x}}$. Tập xác định của hàm số là

$\mathbb{R}\setminus\{\pi+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
$\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
$\mathbb{R}\setminus\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=\sin\dfrac{x}{x+1}$ là

$\mathscr{D}=(-\infty;-1)\cup(0;+\infty)$
$\mathscr{D}=(-1;+\infty)$
$\mathscr{D}=\mathbb{R}$
$\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-1\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính thể tích $V$ của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng $x=0,\,x=\pi$. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với $Ox$ tại điểm có hoành độ $x\,(0\leq x\leq\pi)$ là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng $\sin x+2$.

$\dfrac{7\pi}{6}+1$
$\dfrac{9\pi}{8}+1$
$\dfrac{7\pi}{6}+2$
$\dfrac{9\pi}{8}+2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính tích phân $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{4}}\sin x\mathrm{\,d}x$.

$I=1-\dfrac{\sqrt{2}}{2}$
$I=-1+\dfrac{\sqrt{2}}{2}$
$I=-\dfrac{\sqrt{2}}{2}$
$I=\dfrac{\sqrt{2}}{2}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $f(x)=\begin{cases} x^2-1 &\text{khi }x\geq2\\ x^2-2x+3 &\text{khi }x< 2 \end{cases}$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}f\left(2\sin x+1\right)\cos x\mathrm{\,d}x$ bằng

$\dfrac{23}{3}$
$\dfrac{23}{6}$
$\dfrac{17}{6}$
$\dfrac{17}{3}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số sau $y=\dfrac{\sin x}{\sin x-\cos x}$.

$y'=\dfrac{-1}{\left(\sin x-\cos x\right)^2}$
$y'=\dfrac{1}{\left(\sin x-\cos x\right)^2}$
$y'=\dfrac{-1}{\left(\sin x+\cos x\right)^2}$
$y'=\dfrac{1}{\left(\sin x+\cos x\right)^2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{1}{\sin2x}$.

$y'=-\dfrac{\cos2x}{\sin^22x}$
$y'=\dfrac{2\cos2x}{\sin^22x}$
$y'=-\dfrac{2\cos x}{\sin^22x}$
$y'=-\dfrac{2\cos2x}{\sin^22x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính $f'\left(\dfrac{\pi}{2}\right)$ biết $f\left(x\right)=\dfrac{\cos x}{1+\sin x}$.

$-2$
$\dfrac{1}{2}$
$0$
$-\dfrac{1}{2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x^2\sin x\mathrm{\,d}x\) bằng

\(\pi^2-4\)
\(\pi^2+4\)
\(2\pi^2-3\)
\(2\pi^2+3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{4}}x\sin2x\mathrm{\,d}x\) bằng

\(\dfrac{\pi}{2}\)
\(\dfrac{1}{4}\)
\(1\)
\(\dfrac{3}{4}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}x\sin x\mathrm{\,d}x\) bằng

\(\dfrac{\pi}{2}\)
\(\dfrac{\pi}{2}-1\)
\(1\)
\(\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}\sin x\mathrm{\,d}x\) bằng

\(1\)
\(0\)
\(-1\)
\(\dfrac{\pi}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{\cot x}{\sin x-1}\) là

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\dfrac{\pi}{2}\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi;\,k\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Điều kiện xác định của hàm số \(y=\dfrac{1-\cos x}{\sin x}\) là

\(x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
\(x\ne k\pi\)
\(x\ne-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(x\ne\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{1}{\sqrt{1-\sin x}}$$

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{\cot x+3}{\cos x}$$

\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus \left\{\dfrac{k\pi}{2},\,k\in\Bbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in \Bbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\left\{k2\pi,\,k\in \Bbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi ,\,k\in\Bbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{1}{\sin x-\cos x}$$

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{-\dfrac{\pi}{4}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{4}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{4}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự