Hàm số \(y=2x^4+3\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \((3;+\infty)\) | |
| \((0;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-3)\) | |
| \((-\infty;0)\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
| \(y=x^3-3x^2+4\) | |
| \(y=-x^4-2x^2-3\) | |
| \(y=x^3+3x\) | |
| \(y=-x^3+3x^2-3x+2\) |
Cho hàm số \(y=x^4-8x^2-4\). Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
| \((-2;0)\) và \((2;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-2)\) và \((0;2)\) | |
| \((-2;0)\) và \((0;2)\) | |
| \((-\infty;-2)\) và \((2;+\infty)\) |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
| $(-\infty;2)$ | |
| $(-\infty;-1)$ | |
| $(-1;2)$ | |
| $(-1;+\infty)$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
| $y=3x^3-x$ | |
| $y=-2x^4-x$ | |
| $y=-2x^3+3$ | |
| $y=-x^4+2$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
| $(-\infty;0)$ | |
| $(-1;1)$ | |
| $(1;4)$ | |
| $(1;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác thực trên tập số thực $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Đặt $g(x)=f(x)-x$, hàm số $g(x)$ nghịch biến trên khoảng
| $(1;+\infty)$ | |
| $(-1;2)$ | |
| $(2;+\infty)$ | |
| $(-\infty;-1)$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
| $(-\infty;2)$ | |
| $(-\infty;-1)$ | |
| $(1;2)$ | |
| $(-1;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=\big[f(3-x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
| $(-2;5)$ | |
| $(1;2)$ | |
| $(2;5)$ | |
| $(5;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=\big[f(x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
| $(-1;1)$ | |
| $\left(0;\dfrac{5}{2}\right)$ | |
| $\left(\dfrac{5}{2};4\right)$ | |
| $(-2;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị hàm $f'(x)$ như hình vẽ.

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $g(x)=f\big(x-x^2\big)$.
| $\left(-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
| $\left(-\dfrac{3}{2};+\infty\right)$ | |
| $\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)$ | |
| $\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\dfrac{mx^3}{3}+7mx^2+14x-m+2$ nghịch biến trên $[1;+\infty)$.
| $\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right)$ | |
| $\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
| $\left[-2;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
| $\left[-\dfrac{14}{15};+\infty\right)$ |
Cho hàm số $f$ có đạo hàm liên tục trên $(-1;3)$. Bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=f\left(1-\dfrac{x}{2}\right)+x$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
| $(-4;-2)$ | |
| $(2;4)$ | |
| $(-2;0)$ | |
| $(0;2)$ |
Cho hàm bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ bên.

Hàm số $y=f(1-3x)-4$ nghịch biến trên khoảng
| $\left(-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right)$ | |
| $(0;2)$ | |
| $(-\infty;-1)$ | |
| $\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}\right)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(0;1)$ | |
| $(-\infty;0)$ | |
| $(0;+\infty)$ | |
| $(-1;1)$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
| $y=-x^3-x$ | |
| $y=-x^4-x^2$ | |
| $y=-x^3+x$ | |
| $y=\dfrac{x+2}{x-1}$ |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x}{x-m}\) nghịch biến trên \((1;+\infty)\) là
| \((0;1)\) | |
| \([0;1)\) | |
| \((0;1]\) | |
| \([0;1]\) |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
| \(y=\dfrac{x-1}{x}\) | |
| \(y=2x^3\) | |
| \(y=x^2+1\) | |
| \(y=x^4+5\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình trên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \((-1;1)\) | |
| \((-2;2)\) | |
| \((1;+\infty)\) | |
| \((-\infty;1)\) |

Cho hàm số \(f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình trên. Hàm số \(g(x)=f(1-2x)+x^2-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(\left(0;\dfrac{1}{2}\right)\) | |
| \(\left(-2;-1\right)\) | |
| \(\left(2;3\right)\) |