Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
| $(-\infty;0)$ | |
| $(-1;1)$ | |
| $(1;4)$ | |
| $(1;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác thực trên tập số thực $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Đặt $g(x)=f(x)-x$, hàm số $g(x)$ nghịch biến trên khoảng
| $(1;+\infty)$ | |
| $(-1;2)$ | |
| $(2;+\infty)$ | |
| $(-\infty;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=\big[f(x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
| $(-1;1)$ | |
| $\left(0;\dfrac{5}{2}\right)$ | |
| $\left(\dfrac{5}{2};4\right)$ | |
| $(-2;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị hàm $f'(x)$ như hình vẽ.

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $g(x)=f\big(x-x^2\big)$.
| $\left(-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
| $\left(-\dfrac{3}{2};+\infty\right)$ | |
| $\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)$ | |
| $\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ |
Cho hàm bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ bên.

Hàm số $y=f(1-3x)-4$ nghịch biến trên khoảng
| $\left(-\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}\right)$ | |
| $(0;2)$ | |
| $(-\infty;-1)$ | |
| $\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}\right)$ |

Cho hàm số \(f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình trên. Hàm số \(g(x)=f(1-2x)+x^2-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(\left(0;\dfrac{1}{2}\right)\) | |
| \(\left(-2;-1\right)\) | |
| \(\left(2;3\right)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ.

Hàm số \(y=f(3-2x)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
| \((-1;+\infty)\) | |
| \((0;2)\) | |
| \((-\infty;-1)\) | |
| \((1;3)\) |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

| $y=-x^3+3x+1$ | |
| $y=\dfrac{x-1}{x+1}$ | |
| $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
| $y=x^4-x^2+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai?
| Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ | |
| Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(-1;1)$ | |
| $(-2;0)$ | |
| $(-2;-1)$ | |
| $(0;2)$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
| $(-\infty;2)$ | |
| $(-\infty;-1)$ | |
| $(-1;2)$ | |
| $(-1;+\infty)$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
| $y=3x^3-x$ | |
| $y=-2x^4-x$ | |
| $y=-2x^3+3$ | |
| $y=-x^4+2$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm của phương trình $f(x)-1=0$ là
| $2$ | |
| $1$ | |
| $4$ | |
| $3$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
| $(2;+\infty)$ | |
| $(-2;2)$ | |
| $(0;2)$ | |
| $(-\infty;2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(-\infty;1)$ | |
| $(0;1)$ | |
| $(-1;0)$ | |
| $(-2;+\infty)$ |
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?

| $y=-x^4+3x^2-1$ | |
| $y=x^4-3x^2-1$ | |
| $y=x^3-x^2-1$ | |
| $y=-x^3+x^2-1$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

| $y=-x^4+2x^2-3$ | |
| $y=-x^3+3x$ | |
| $y=x^4-2x^2-3$ | |
| $y=x^3-3x-3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(-\infty;2)$ | |
| $(1;+\infty)$ | |
| $(1;3)$ | |
| $(-\infty;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(0;2)$ | |
| $(3;+\infty)$ | |
| $(-\infty;1)$ | |
| $(1;3)$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
| $(-1;2)$ | |
| $(0;1)$ | |
| $(1;2)$ | |
| $(1;0)$ |