Với số tự nhiên $n$, mệnh đề nào sau đây là đúng?
| $3^n>n^2+4n+5,\,\forall n\geq2$ | |
| $3^n>n^2+4n+5,\,\forall n\geq3$ | |
| $3^n>n^2+4n+5,\,\forall n\geq1$ | |
| $3^n>n^2+4n+5,\,\forall n\in\mathbb{N}$ |
Bất đẳng thức $3^n>n^2+4n+5$ đúng với những số tự nhiên nào sau đây?
| $n\geq3$ | |
| $n\leq3$ | |
| $n\geq0$ | |
| $n\geq1$ |
Để chứng minh mệnh đề "$3^n>n^2+4n+5$ với mọi số tự nhiên $n\geq3$" bằng phương pháp quy nạp toán học, giả thiết quy nạp là
| $3^{k+1}>(k+1)^2+4(k+1)+5$, với $k\geq3$ | |
| $3^k>k^2+4k+5$, với $k=3$ | |
| $3^k>k^2+4k+5$, với $k\geq3$ | |
| $3^k>k^2+4k+5$, với $k\geq1$ |
Để chứng minh mệnh đề "$3^n>n^2+4n+5$ với mọi số tự nhiên $n\geq3$" bằng phương pháp quy nạp toán học, đầu tiên chúng ta cần chứng minh mệnh đề đúng với
| $n=1$ | |
| $n=2$ | |
| $n=3$ | |
| $n=k\geq3$ |
Trong phương pháp quy nạp toán học, sau giả thiết quy nạp "mệnh đề đúng với $n=k$", ta cần chứng minh mệnh đề cũng đúng với
| $n=1$ | |
| $n=k-1$ | |
| $n=k+1$ | |
| $n=k+2$ |
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật và $AB=3$, $AD=4$. Biết đường thẳng $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và góc tạo bởi đường thẳng $SC$ và mặt phẳng đáy bằng $45^\circ$. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABCD$.
| $\dfrac{5\sqrt{2}}{2}$ | |
| $\dfrac{5}{2}$ | |
| $\dfrac{2\sqrt{5}}{3}$ | |
| $\dfrac{5}{3}$ |
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật và $AD=a$, $AB=2a$. Biết tam giác $SAB$ là tam giác đều và mặt phẳng $(SAB)$ vuông góc với mặt phẳng $(ABCD)$. Tính khoảng cách từ điểm $A$ đến mặt phẳng $(SBD)$.
| $\dfrac{a\sqrt{3}}{4}$ | |
| $\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$ | |
| $a\sqrt{3}$ | |
| $\dfrac{a\sqrt{3}}{3}$ |
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
| $8$ | |
| $9$ | |
| $7$ | |
| $6$ |
Cho số thực $m$ sao cho đường thẳng $x=m$ cắt đồ thị hàm số $y=\log_2x$ tại $A$ và đồ thị hàm số $y=\log_2(x+3)$ tại $B$ thỏa mãn $AB=3$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $m\in\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2}\right)$ | |
| $m\in\left(0;\dfrac{1}{3}\right)$ | |
| $m\in\left(\dfrac{2}{3};1\right)$ | |
| $m\in\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}\right)$ |
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số $y=x^4-2mx^2+2m^4-m$ có $3$ điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
| $\{0;1\}$ | |
| $\{1\}$ | |
| $\{-1;1\}$ | |
| $\{0\}$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng
| $\dfrac{15}{2}$ | |
| $\dfrac{9}{2}$ | |
| $6$ | |
| $4$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
| $12$ | |
| $7$ | |
| $\dfrac{31}{3}$ | |
| $\dfrac{16}{3}$ |
Cho khối chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$. Biết diện tích tứ giác $ABCD$ bằng ba lần diện tích tam giác $SAB$. Tính thể tích khối chóp đã cho.
| $\dfrac{a^3\sqrt{7}}{9}$ | |
| $\dfrac{a^3\sqrt{7}}{6}$ | |
| $\dfrac{a^3\sqrt{7}}{12}$ | |
| $\dfrac{a^3\sqrt{7}}{18}$ |
Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng $a$. Gọi $AB$, $CD$ là các dây cung của hai đường tròn đáy sao cho tứ giác $ABCD$ là hình vuông và mặt phẳng $ABCD$ không vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính độ dài đoạn thẳng $AB$.
| $\dfrac{a\sqrt{5}}{3}$ | |
| $\dfrac{a\sqrt{5}}{2}$ | |
| $\dfrac{a\sqrt{10}}{2}$ | |
| $\dfrac{a\sqrt{10}}{3}$ |
Cho hình lăng trụ đều $ABC.A'B'C'$ có $AB=a$, $AA'=a\sqrt{3}$. Tính góc tạo bởi đường thẳng $AC'$ và mặt phẳng $(ABC)$.
| $60^\circ$ | |
| $45^\circ$ | |
| $30^\circ$ | |
| $75^\circ$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Số nghiệm của phương trình $f^2(x)-4f(x)+3=0$ là
| $5$ | |
| $3$ | |
| $6$ | |
| $4$ |
Cho các số thực $a>1$, $b>1$, $c>1$ thỏa mãn $\dfrac{2}{\log_ac^6}+\dfrac{3}{\log_bc^6}=\dfrac{1}{3}$. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
| $a^2b^2=c^3$ | |
| $a^2b^3=c^2$ | |
| $a^3b^2=c^2$ | |
| $a^3b^2=c$ |
Cho khối chóp tứ giác $S.ABCD$ có thể tích $V$ và đáy là hình bình hành. Gọi $N$ là điểm trên cạnh $SD$ sao cho $ND=2NS$. Một mặt phẳng chứa $BN$ và song song với $AC$, cắt $SA,\,SC$ lần lượt tại $P,\,Q$. Gọi $V'$ là thể tích của khối chóp $S.BPNQ$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $\dfrac{V'}{V}=\dfrac{1}{6}$ | |
| $\dfrac{V'}{V}=\dfrac{2}{5}$ | |
| $\dfrac{V'}{V}=\dfrac{1}{3}$ | |
| $\dfrac{V'}{V}=\dfrac{1}{4}$ |
Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
| $32$ | |
| $29$ | |
| $25$ | |
| $46$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các điểm cực trị của hàm số $y=x^3-2x^2-7x+1$. Tính $x_1^2+x_2^2$.
| $\dfrac{44}{9}$ | |
| $\dfrac{16}{3}$ | |
| $\dfrac{28}{3}$ | |
| $\dfrac{58}{9}$ |