Ngân hàng bài tập

Toán học

A

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{-4}{3x+1}-\dfrac{3}{2-x}\). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) sao cho \(f(x)>0\).

\(\left(-\dfrac{11}{5};-\dfrac{1}{3}\right)\cup[2;+\infty)\)
\(\left(-\dfrac{11}{5};-\dfrac{1}{3}\right)\cup(2;+\infty)\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{11}{5}\right]\cup\left(-\dfrac{1}{3};2\right)\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{11}{5}\right)\cup\left(-\dfrac{1}{3};2\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=1-\dfrac{2-x}{3x-2}\). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) sao cho \(f(x)\leq0\).

\(\left(\dfrac{2}{3};1\right)\)
\(\left(-\infty;\dfrac{2}{3}\right)\cup(1;+\infty)\)
\(\left(\dfrac{2}{3};1\right]\)
\((-\infty;1)\cup\left(\dfrac{2}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{2-x}{x+1}+2\). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) sao cho \(f(x)<0\).

\((-\infty;-1)\)
\((-1;+\infty)\)
\((-4;-1)\)
\((-\infty;-4)\cup(-1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hệ bất phương trình \(\begin{cases}(1-x)^2\leq8-4x+x^2\\ (x+2)^3<x^3+6x^2+13x+9\end{cases}\). Tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của hệ đã cho bằng

\(2\)
\(3\)
\(6\)
\(7\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\begin{cases}5x-2<4x+5\\ x^2<(x+2)^2\end{cases}\) bằng

\(21\)
\(27\)
\(28\)
\(29\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng hệ bất phương trình \(\begin{cases}x-1<2x-3\\ \dfrac{5-3x}{2}\leq x-3\\ 3x\leq x+5\end{cases}\) có tập nghiệm là một đoạn \([a;b]\). Khi đó \(a+b\) bằng

\(\dfrac{11}{2}\)
\(8\)
\(\dfrac{9}{2}\)
\(\dfrac{47}{10}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình \(\begin{cases}2(x-1)<x+3\\ 2x\leq3(x+1)\end{cases}\) là

\(S=(-3;5)\)
\(S=(-3;5]\)
\(S=[-3;5)\)
\(S=[-3;5]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình \(\begin{cases}2x-1<-x+2017\\ 3+x>1009-x\end{cases}\) là

\(S=\varnothing\)
\(S=\left(503;\dfrac{2018}{3}\right)\)
\(S=(-\infty;503)\)
\(S=\left(\dfrac{2018}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình $$\begin{cases}\dfrac{x-1}{2}<1-x\\ 3+x>\dfrac{5-2x}{2}\end{cases}$$

\(S=\left(-\infty;-\dfrac{1}{4}\right)\)
\(S=(1;+\infty)\)
\(S=\left(-\dfrac{1}{4};1\right)\)
\(S=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình \(\begin{cases}2-x>0\\ 2x+1<x-2\end{cases}\) là

\(S=(-\infty;-3)\)
\(S=(-\infty;2)\)
\(S=(-3;2)\)
\(S=(-3;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \((x-3)\sqrt{x-2}\geq0\) là

\(S=[3;+\infty)\)
\(S=(3;+\infty)\)
\(S=\{2\}\cup[3;+\infty)\)
\(S=\{2\}\cup(3;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x+\sqrt{x}<\left(2\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)\) là

\(S=(-\infty;3)\)
\(S=(3;+\infty)\)
\(S=[3;+\infty)\)
\(S=(-\infty;3]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình $$(x-1)^2+(x-3)^2+15<x^2+(x-4)^2$$

\(S=(-\infty;0)\)
\(S=(0;+\infty)\)
\(S=\Bbb{R}\)
\(S=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\left(x+\sqrt{3}\right)^2\geq\left(x-\sqrt{3}\right)^2+2\) là

\(\left[\dfrac{\sqrt{3}}{6};+\infty\right)\)
\(\left(\dfrac{\sqrt{3}}{6};+\infty\right)\)
\(\left(-\infty\dfrac{\sqrt{3}}{6}\right]\)
\(\left(-\infty;\dfrac{\sqrt{3}}{6}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\dfrac{x-2}{\sqrt{x-4}}\leq\dfrac{4}{\sqrt{x-4}}\) bằng

\(15\)
\(11\)
\(26\)
\(0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(x+\sqrt{x-2}\leq2+\sqrt{x-2}\) là

\(S=\varnothing\)
\(S=(-\infty;2]\)
\(S=\{2\}\)
\(S=[2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\left(1-\sqrt{2}\right)x<3-2\sqrt{2}\) là

\(S=\left(-\infty;1-\sqrt{2}\right)\)
\(S=\left(1-\sqrt{2};+\infty\right)\)
\(S=\Bbb{R}\)
\(S=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(x(2-x)\geq x(7-x)-6(x-1)\) trên đoạn \([-10;10]\) bằng

\(5\)
\(6\)
\(21\)
\(40\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Bất phương trình \(\dfrac{3x+5}{2}-1\leq\dfrac{x+2}{3}+x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn \(-10\)?

\(4\)
\(5\)
\(9\)
\(10\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{\dfrac{x+1}{(x-2)^2}}<x+1\).

\(x\in[-1;+\infty)\)
\(x\in(-1;+\infty)\)
\(x\in(-1;+\infty)\setminus\{2\}\)
\(x\in[-1;+\infty)\setminus\{2\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự