Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\leq1\).

\(S=(-\infty;2]\)
\(S=(1;+\infty)\)
\(S=(1;2]\)
\(S=(-\infty;1)\cup[2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{(x-3)(x+2)}{x^2-1}\). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của \(x\) thỏa mãn \(f(x)<1\)?

\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{1}{x}+\dfrac{2}{x+4}-\dfrac{3}{x+3}\). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) sao cho \(f(x)<0\).

\((-12;-4)\cup(-3;0)\)
\([-12;-4)\cup(-3;0)\)
\((-\infty;-12)\cup(-4;-3)\cup(0;+\infty)\)
\((-\infty;-4)\cup(-3;0)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=1-\dfrac{2-x}{3x-2}\). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) sao cho \(f(x)\leq0\).

\(\left(\dfrac{2}{3};1\right)\)
\(\left(-\infty;\dfrac{2}{3}\right)\cup(1;+\infty)\)
\(\left(\dfrac{2}{3};1\right]\)
\((-\infty;1)\cup\left(\dfrac{2}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{2-x}{x+1}+2\). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) sao cho \(f(x)<0\).

\((-\infty;-1)\)
\((-1;+\infty)\)
\((-4;-1)\)
\((-\infty;-4)\cup(-1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\geq\dfrac{1}{x+1}\) là

\((-1;1)\)
\((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\)
\((-\infty;-1]\cup[1;+\infty)\)
\((-\infty;-1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?

\(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\)
\(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\)
\(Q=(-2;2)\)
\(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình \((2x-3)(5-3x)>0\).

\(x<\dfrac{3}{2},\,x>\dfrac{5}{3}\)
\(x>\dfrac{5}{3}\)
\(\dfrac{3}{2}< x<\dfrac{5}{3}\)
\(x<\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là

\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{2}{x-2}>0\) có tập nghiệm là

\(\left(1;\dfrac{4}{3}\right]\cup(2;+\infty)\)
\(\left(1;\dfrac{4}{3}\right)\cup(2;+\infty)\)
\((-\infty;1)\cup\left[\dfrac{4}{3};2\right)\)
\(\left(\dfrac{4}{3};2\right)\cup(-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là

\(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{x-1}{x+2}\leq0\).

\((-2;1]\)
\((-\infty;-2)\cup[1;+\infty)\)
\((-\infty;-2)\cup(1;+\infty)\)
\([-2;1]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình  \(\dfrac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\leq-1\) là

\(S=(-\infty;-2)\cup[1;3]\cup(5;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-2]\cup[1;3]\cup[5;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-2)\cup(1;3)\cup(5;+\infty)\)
\(S=(-2;1]\cup[3;5)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho biểu thức $f\left(x\right)=\dfrac{1}{3x-6}$. Tìm tập hợp các giá trị $x$ để $f\left(x\right)>0$.

$\left(-\infty;2\right]$
$\left(-\infty;2\right)$
$\left(2;+\infty\right)$
$\left[2;+\infty\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{x-1}{x+2}<0\) là

\((-2;1)\)
\((-2;1]\)
\((-\infty;-2)\cup(1;+\infty)\)
\((-\infty;-2)\cup[1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Giải bất phương trình \(x^3+3x^2-6x-8\geq0\).

\(S=[-4;-1]\cup[2;+\infty)\)
\(S=(-4;-1)\cup(2;+\infty)\)
\(S=[-1;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-4]\cup[-1;2]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biểu thức \(f(x)=\dfrac{11x+3}{-x^2+5x-7}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\(x\in\left(-\dfrac{3}{11};+\infty\right)\)
\(x\in\left(-\dfrac{3}{11};5\right)\cup\left(\dfrac{5}{4};3\right)\)
\(x\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{11}\right)\)
\(x\in\left(-5;-\dfrac{3}{11}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(x\left(16-x^2\right)\geq 0\) là

\([-4;4]\)
\([-4;0]\cup[4;+\infty)\)
\((-4;0)\cup(4;+\infty)\)
\((-\infty;-4]\cup[0;4]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biểu thức \(f(x)=\dfrac{4x-12}{x^2-4x}\). Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) để \(f(x)\leq0\) là

\((0;3]\cup(4;+\infty)\)
\((-\infty;0]\cup[3;4)\)
\((-\infty;0)\cup[3;4)\)
\((-\infty;0)\cup(3;4)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự