Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
x-2\leq0\\ x+y\geq1
\end{cases}\)?
| \((0;-1)\) | |
| \((2;-1)\) | |
| \((1;-2)\) | |
| \((-1;-1)\) |
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(2x+y-2>0\)?
| \((-1;5)\) | |
| \((1;0)\) | |
| \((-2;5)\) | |
| \((0;2)\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\leq1\).
| \(S=(-\infty;2]\) | |
| \(S=(1;+\infty)\) | |
| \(S=(1;2]\) | |
| \(S=(-\infty;1)\cup[2;+\infty)\) |
Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình \((2x-3)(5-3x)>0\).
| \(x<\dfrac{3}{2},\,x>\dfrac{5}{3}\) | |
| \(x>\dfrac{5}{3}\) | |
| \(\dfrac{3}{2}< x<\dfrac{5}{3}\) | |
| \(x<\dfrac{3}{2}\) |
Cho nhị thức bậc nhất \(f(x)=ax+b\,(a\neq0)\) có bảng xét dấu như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây sai?

| Phương trình \(f(x)=0\) có nghiệm \(x=-3\) | |
| \(f(-4)< f(-1)\) | |
| \(f(x)>0\) với mọi \(x\in(-\infty;-3)\) | |
| \(a\) là một số thực âm |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(2x-5\geq0\).
| \(S=\left(\dfrac{5}{2};+\infty\right)\) | |
| \(S=\left[\dfrac{2}{5};+\infty\right)\) | |
| \(S=\left(\dfrac{2}{5};+\infty\right)\) | |
| \(S=\left[\dfrac{5}{2};+\infty\right)\) |
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \(\dfrac{x-1}{\sqrt{x^2+1}}\leq\dfrac{1}{\sqrt{x^2+1}}\)?
| \(x-1\geq1\) | |
| \(x-1>1\) | |
| \(x-1<1\) | |
| \(x-1\leq1\) |
Biết rằng miền xác định của bất phương trình \(\sqrt{6-3x}+\dfrac{1}{x+1}>2\) là nửa khoảng \((a;b]\). Giá trị của \(S=2a+b\) bằng bao nhiêu?
| \(S=0\) | |
| \(S=-2\) | |
| \(S=3\) | |
| \(S=1\) |
Gọi \(\mathscr{D}\) là miền xác định của bất phương trình \(\dfrac{x-1}{\sqrt{2-3x}}\leq0\). Hãy tìm \(\mathscr{D}\).
| \(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(\mathscr{D}=\left[\dfrac{2}{3};+\infty\right)\) | |
| \(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{2}{3}\right)\) | |
| \(\mathscr{D}=\left[\dfrac{2}{3};+\infty\right)\) |
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\geq2\) là
| \(x\neq3\) | |
| \(x\neq-1\) | |
| \(x\neq1\) | |
| \(x\neq0\) |
Cho các số dương \(a,\,b,\,c\) thỏa mãn \(abc=8\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $$P=(a+b)(b+c)(c+a).$$
| \(16\sqrt{2}\) | |
| \(64\) | |
| \(16\) | |
| \(8\) |
Mệnh đề nào sau đây sai?
| Nếu \(a>b\) thì \(a^2>b^2\) | |
| Nếu \(a>b\) thì \(a+c>b+c\) | |
| Nếu \(a< b\) thì \(a^3< b^3\) | |
| Nếu \(a< b\) và \(b< c\) thì \(a< c\) |
Cho \(I=\displaystyle\int\limits_0^4x\sqrt{1+2x}\mathrm{\,d}x\) và \(u=\sqrt{2x+1}\). Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(I=\dfrac{1}{2}\left(\dfrac{u^5}{5}-\dfrac{u^3}{3}\right)\bigg|_1^3\) | |
| \(I=\displaystyle\int\limits_1^3u^2\left(u^2-1\right)\mathrm{\,d}u\) | |
| \(I=\dfrac{1}{2}\displaystyle\int\limits_1^3x^2\left(x^2-1\right)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(I=\dfrac{1}{2}\displaystyle\int\limits_1^3u^2\left(u^2-1\right)\mathrm{\,d}u\) |
Cho tích phân \(I=\displaystyle\int_0^4x\sqrt{x^2+9}\mathrm{\,d}x\). Khi đặt \(t=\sqrt{x^2+9}\) thì tích phân đã cho trở thành
| \(I=\displaystyle\int_3^5t\mathrm{\,d}t\) | |
| \(I=\displaystyle\int_0^4t\mathrm{\,d}t\) | |
| \(I=\displaystyle\int_0^4t^2\mathrm{\,d}t\) | |
| \(I=\displaystyle\int_3^5t^2\mathrm{\,d}t\) |
Cho \(\displaystyle\int\limits_1^3 \dfrac{\left(x+6\right)^{2017}}{x^{2019}}\mathrm{\,d}x=\dfrac{a^{2018}-3^{2018}}{6\cdot 2018}\). Tính \(a\).
| \(7\) | |
| \(9\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) |
Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{\left(x-1\right)^2}{x^2+1}\mathrm{\,d}x=a-\ln b\), trong đó \(a,\,b\) là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức \(a+b\).
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(-1\) | |
| \(3\) |
Biết rằng \(\displaystyle\int\limits_2^7\dfrac{x\mathrm{\,d}x}{x^2+1}=a\ln2-b\ln5\) với \(a,\,b\in\Bbb{Q}\). Giá trị của \(2a+b\) bằng
| \(\dfrac{3}{2}\) | |
| \(\dfrac{1}{2}\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x}{4-x^2}\geq1\) là
| \((-4;-2)\cup(1;2)\) | |
| \((-\infty;-4]\cup(-2;1]\cup(2;+\infty)\) | |
| \([-4;-2)\cup[1;2)\) | |
| \([-4;-2]\cup[1;2]\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là
| \((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
| \((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
| \([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
| \([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Bất phương trình \(-3x^2+2x+5<0\) có tập nghiệm là
| \(\left(-1;\dfrac{5}{3}\right)\) | |
| \(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
| \(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\) | |
| \((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |