Biết rằng đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+1\) có hai điểm cực trị \(A,\,B\). Khi đó đường thẳng \(AB\) có phương trình là
| \(y=2x-1\) | |
| \(y=x-2\) | |
| \(y=-x+2\) | |
| \(y=1-2x\) |
Tìm các giá trị của tham số $m$ để đường thẳng $d\colon y=\left(3m+2\right)x-7m-1$ vuông góc với đường thẳng $\Delta\colon y=2x-1$.
| $m=0$ | |
| $m=-\dfrac{5}{6}$ | |
| $m<\dfrac{5}{6}$ | |
| $m>-\dfrac{1}{2}$ |
Biết rằng đồ thị hàm số $y=ax+b$ đi qua điểm $M\left(1;4\right)$ và song song với đường thẳng $y=2x+1$. Tính tổng $S=a+b$.
| $S=4$ | |
| $S=2$ | |
| $S=0$ | |
| $S=-4$ |
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng $y=\sqrt{2}x$?
| $y=1-\sqrt{2}x$ | |
| $y=\dfrac{x}{\sqrt{2}}-3$ | |
| $y+\sqrt{2}x=2$ | |
| $y-\sqrt{2}x=5$ |
Biết đường thẳng $y=x-1$ cắt đồ thị hàm số $y=\dfrac{-x+5}{x-2}$ tại hai điểm phân biệt có hoành độ là $x_1,\,x_2$. Giá trị $x_1+x_2$ bằng
| $-1$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $1$ |
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y=\dfrac{x^4}{4}+\dfrac{x^3}{3}-x^2$.
| $y=\dfrac{3}{4}x-\dfrac{7}{6}$ | |
| $y=\dfrac{4}{3}x$ | |
| $y=-\dfrac{21}{50}x$ | |
| $y=-\dfrac{3}{4}x-\dfrac{7}{6}$ |
Đồ thị hàm số $y=x^3-3x^2-9x+1$ có hai điểm cực trị là $A$ và $B$. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $AB$?
| $M(0;-1)$ | |
| $Q(-1;10)$ | |
| $P(1;0)$ | |
| $N(1;-10)$ |
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=-2x^3+3x^2+1$.
| $y=x+1$ | |
| $y=-x+1$ | |
| $y=x-1$ | |
| $y=-x-1$ |
Biết đồ thị hàm số $y=x^3-3x+1$ có hai điểm cực trị $A,\,B$. Khi đó đường thẳng $AB$ có phương trình
| $y=2x-1$ | |
| $y=x-2$ | |
| $y=-x+2$ | |
| $y=-2x+1$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=x^3+ax^2+bx+c$ với $a,\,b,\,c\in\mathbb{R}$. Hãy xác định các số $a,\,b,\,c$ biết rằng $f'\left(\dfrac{1}{3}\right)=0$ và đồ thị của hàm số $y=f\left(x\right)$ đi qua các điểm $\left(-1;-3\right)$ và $\left(1;-1\right)$.
Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với parabol $\left(\mathscr{P}\right)\colon y=2x^2-5x+3$?
| $y=x+2$ | |
| $y=-x-1$ | |
| $y=x+3$ | |
| $y=-x+1$ |
Tọa độ giao điểm của parabol $\left(\mathscr{P}\right)\colon y=x^2-4x$ với đường thẳng $d\colon y=-x-2$ là
| $M(-1;-1)$, $N(-2;0)$ | |
| $M(1;-3)$, $N(2;-4)$ | |
| $M(0;-2)$, $N(2;-4)$ | |
| $M(-3;1)$, $N(3;-5)$ |
Xác định parabol $\left(\mathscr{P}\right)\colon y=ax^2+bx+2$, biết rằng $\left(\mathscr{P}\right)$ đi qua điểm $M(1;5)$ và $N(-2;8)$.
| $y=2x^2+x+2$ | |
| $y=x^2+x+2$ | |
| $y=-2x^2+x+2$ | |
| $y=-2x^2-x+2$ |
Tính giá trị của hàm số $f(x)=x+1$ tại $x=2$.
| $0$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $-1$ |
Tọa độ giao điểm của parabol $\left(P\right)\colon y=x^2-4x$ và đường thẳng $d\colon y=-x-2$ là
| $M\left(-1;-1\right)$, $N\left(-2;0\right)$ | |
| $M\left(1;-3\right)$, $N\left(2;-4\right)$ | |
| $M\left(0;-2\right)$, $N\left(2;-4\right)$ | |
| $M\left(-3;1\right)$, $N\left(3;-5\right)$ |
Tìm $m$ để hàm số $y=-\left(m^2+1\right)x+m-4$ nghịch biến trên $\Bbb{R}$.
| $m>1$ | |
| Với mọi $m$ | |
| $m<-1$ | |
| Không tồn tại $m$ |
Tìm $m$ để hàm số $y=\left(2m+1\right)x+m-3$ đồng biến trên $\Bbb{R}$.
| $m>\dfrac{1}{2}$ | |
| $m<\dfrac{1}{2}$ | |
| $m<-\dfrac{1}{2}$ | |
| $m>-\dfrac{1}{2}$ |
Đạo hàm của hàm số \(f(x)=3x-1\) tại \(x_0=1\) bằng
| \(3\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) |
Tìm \(m\) để đường thẳng \(y=x-m\) cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x+1}{x+1}\) tại \(2\) điểm phân biệt.
| \(m<-1\) | |
| \(m>-5\) | |
| \(m<-5\) hoặc \(m>-1\) | |
| \(-5< m<-1\) |
Tìm \(m\) để đường thẳng \(y=2x+m\) cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x}{x+1}\) tại \(2\) điểm phân biệt.
| \(m\in(-\infty;0)\cup(8;+\infty)\) | |
| \(m\in(-\infty;0]\cup[8;+\infty)\) | |
| \(m\in(0;8)\) | |
| \(m\in[0;8]\) |