Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ là đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm thuộc khoảng $\left(0;3\pi\right)$ của phương trình $f\left(\cos{x}+1\right)=\cos{x}+1$ là
| $5$ | |
| $4$ | |
| $6$ | |
| $7$ |
Dựa vào đồ thị của hàm số \(y=\sin x\). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[-\pi;-\dfrac{\pi}{2}\right]\).

| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(-1\) | |
| \(\dfrac{1}{2}\) |
Cho hàm số \(y=\tan x\) có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây sai?
| Hàm số đồng biến trên \(\left(-\dfrac{\pi}{2};0\right)\) | |
| \(\tan x>0,\forall x\in\left(0;\dfrac{\pi}{2}\right)\) | |
| Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại một điểm | |
| Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ \(O\) làm tâm đối xứng nên hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+d}$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Kết luận nào sau đây đúng?
| $ad>0$, $bc< 0$ | |
| $ad< 0$, $bc>0$ | |
| $ad< 0$, $bc< 0$ | |
| $ad>0$, $bc>0$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có bốn nghiệm thực phân biệt?
| $3$ | |
| $2$ | |
| $4$ | |
| $5$ |
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hãy xác định hàm số đó.
| $y=-x^4-4x^2+1$ | |
| $y=x^3-3x+1$ | |
| $y=-x^3+3x-1$ | |
| $y=x^3+3x+1$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

| $y=-x^3+3x+1$ | |
| $y=\dfrac{x-1}{x+1}$ | |
| $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
| $y=x^4-x^2+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai?
| Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ | |
| Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(-1;1)$ | |
| $(-2;0)$ | |
| $(-2;-1)$ | |
| $(0;2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là
| $(4;0)$ | |
| $(0;4)$ | |
| $(0;3)$ | |
| $(3;0)$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,\,b,\,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.

Khi đó $a+b-c$ bằng
| $-2$ | |
| $-1$ | |
| $1$ | |
| $0$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số các giá trị nguyên của tham số $m\in(-2019;2023]$ để phương trình $4^{f(x)}-(m-1)2^{f(x)+1}+2m-3=0$ có đúng ba nghiệm là
| $2020$ | |
| $2019$ | |
| $2021$ | |
| $2022$ |
Cho đồ thị của các hàm số $y=a^x$, $y=b^x$, $y=c^x$ như hình bên.

Hỏi trong các số $a,\,b$ và $c$ có bao nhiêu số lớn hơn $1$?
| $0$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
| $(-\infty;0)$ | |
| $(-1;1)$ | |
| $(1;4)$ | |
| $(1;+\infty)$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm của phương trình $f(x)-1=0$ là
| $2$ | |
| $1$ | |
| $4$ | |
| $3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị của tham số $m$ để phương trình $f(x)+1=m$ có ba nghiệm phân biệt là
| $0< m< 4$ | |
| $1< m< 5$ | |
| $-1< m< 4$ | |
| $0< m< 5$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
| $(2;+\infty)$ | |
| $(-2;2)$ | |
| $(0;2)$ | |
| $(-\infty;2)$ |
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?

| $y=-x^4+3x^2-1$ | |
| $y=x^4-3x^2-1$ | |
| $y=x^3-x^2-1$ | |
| $y=-x^3+x^2-1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác thực trên tập số thực $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Đặt $g(x)=f(x)-x$, hàm số $g(x)$ nghịch biến trên khoảng
| $(1;+\infty)$ | |
| $(-1;2)$ | |
| $(2;+\infty)$ | |
| $(-\infty;-1)$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
| $1$ | |
| $3$ | |
| $0$ | |
| $2$ |