Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

A

Gọi $x_0$ là nghiệm của phương trình $$1-\dfrac{2}{x-2}=\dfrac{10}{x+3}-\dfrac{50}{\left(2-x\right)\left(x+3\right)}.$$Mệnh đề nào sau đây đúng?

$x_0\in\left(-5;-3\right)$
$x_0\in\left[-3;-1\right]$
$x_0\in\left(-1;4\right)$
$x_0\in\left[4;+\infty\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phương trình $2x+\dfrac{3}{x-1}=\dfrac{3x}{x-1}$ có tập nghiệm

$S=\left\{1;\dfrac{3}{2}\right\}$
$S=\left\{1\right\}$
$S=\left\{\dfrac{3}{2}\right\}$
$S=\Bbb{R}\setminus\left\{1\right\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Giả sử phương trình $2x^2-4ax-1=0$ có hai nghiệm $x_1,\,x_2$. Tính giá trị của biểu thức $T=\left|x_1-x_2\right|$.

$T=\dfrac{4a^2+2}{3}$
$T=\sqrt{4a^2+2}$
$T=\dfrac{\sqrt{a^2+8}}{2}$
$T=\dfrac{\sqrt{a^2+8}}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phương trình $ax^2+bx+c=0\,\,\left(a\neq0\right)$ có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

$P>0$
$P<0$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&<0\end{cases}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phương trình $ax^2+bx+c=0\,\,\left(a\neq0\right)$ có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi

$\begin{cases}\Delta&>0\\ P&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&\geq0\\ P&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&<0\end{cases}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $$\left(x-1\right)\left(x^2-4mx-4\right)=0$$có ba nghiệm phân biệt.

$m\in\Bbb{R}$
$m\neq0$
$m\neq\dfrac{3}{4}$
$m\neq-\dfrac{3}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Biết rằng phương trình $x^2-4x+m+1=0$ có một nghiệm bằng $3$. Nghiệm còn lại là

$-1$
$1$
$2$
$4$
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình $\left(m-1\right)x^2+6x-1=0$ có hai nghiệm phân biệt khi

$m>-8$
$m>-\dfrac{5}{4}$
$\begin{cases}m>-8\\ m\neq1\end{cases}$
$\begin{cases}m>-\dfrac{5}{4}\\ m\neq1\end{cases}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hình nào dưới đây có tất cả các mặt bằng nhau?

Tứ diện đều và hình lập phương
Hình chóp đều và hình lập phương
Hình chóp đều và lăng trụ đều
Hình lập phương và hình hộp chữ nhật
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đường thẳng nào sau đây không phải đường cao của lăng trụ đều $ABC.A'B'C'$?

$AA'$
$BB'$
$AB'$
$CC'$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hình lăng trụ $ABC.A'B'C'$ cạnh bên bằng $a\sqrt{3}$ và góc tạo bởi đường thẳng $AA'$ với mặt đáy $(ABC)$ bằng $60^\circ$. Chiều cao của $ABC.A'B'C'$ bằng

$a\sqrt{3}$
$\dfrac{3a}{2}$
$\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$
$2a$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hình lăng trụ $ABC.DEF$ có hình chiếu vuông góc của $D$ trên mặt phẳng $(ABC)$ là trung điểm $M$ của $BC$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

$ABC.DEF$ là hình lăng trụ đều
Tam giác $AMD$ vuông tại $A$
$AD$ là đường cao của lăng trụ
$MD$ là đường cao của lăng trụ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình chóp $S.ABCD$ có $ABCD$ là hình bình hành tâm $O$ và $SA=SB=SC=SD$. Đường cao của hình chóp là

$SO$
$SA$
$SC$
$SB$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và $SA\bot\left(ABCD\right)$. Đường cao của hình chóp là

$SO$
$SA$
$SC$
$SB$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?

$3$
$4$
$5$
$6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình chóp $S.ABCD$ có $O$ là giao điểm của $AC$ và $BD$. Từ các điểm đã cho, có thể chia $S.ABCD$ thành bao nhiêu tứ diện?

$2$
$4$
$6$
$8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA=SB=SC$ và $H$ là hình chiếu vuông góc của $S$ trên mặt phẳng $\left(ABC\right)$. Phát biểu nào sau đây không đúng?

$H$ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$
$S.ABC$ là hình chóp đều
$\widehat{SAH}=\widehat{SBH}=\widehat{SCH}$
$HA=HB=HC$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình chóp $S.ABCD$. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

$S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $5$ mặt và $8$ cạnh
$S.ABCD$ có $5$ đỉnh, $5$ mặt và $8$ cạnh
$S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $1$ mặt và $4$ cạnh
$S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $4$ mặt và $8$ cạnh
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm các giá trị của $m$ để phương trình $-2x^2-4x+3=m$ có nghiệm.

$1\leq m\leq5$
$-4\leq m\leq0$
$0\leq m\leq4$
$m\leq 5$
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tọa độ giao điểm của parabol $\left(P\right)\colon y=x^2-4x$ và đường thẳng $d\colon y=-x-2$ là

$M\left(-1;-1\right)$, $N\left(-2;0\right)$
$M\left(1;-3\right)$, $N\left(2;-4\right)$
$M\left(0;-2\right)$, $N\left(2;-4\right)$
$M\left(-3;1\right)$, $N\left(3;-5\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự