Cung lượng giác \(\alpha=-370^\circ\) có số đo radian là
| \(\dfrac{37\pi}{18}\) | |
| \(-\dfrac{37\pi}{18}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{18}\) | |
| \(-\dfrac{\pi}{18}\) |
Cung có số đo \(x\) (rad) thì có số đo độ là
| \(\dfrac{180x}{\pi}\) | |
| \(\dfrac{x\pi}{180}\) | |
| \(\dfrac{180}{x\pi}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{180x}\) |
Tiền thưởng (triệu đồng) của nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:

Chênh lệch tiền thưởng (làm tròn đến hàng nghìn) trong bảng này là
| \(3.725.000\) đồng | |
| \(3.770.000\) đồng | |
| \(1.349.000\) đồng | |
| \(1.162.000\) đồng |
Tiền thưởng (triệu đồng) của nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:

Tìm phương sai?
| \(3,725\) | |
| \(14,21\) | |
| \(1,35\) | |
| \(1,16\) |
Tiền thưởng (triệu đồng) của nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:

Tiền thưởng trung bình (làm tròn đến hàng nghìn) là
| \(3.745.000\) đồng | |
| \(3.725.000\) đồng | |
| \(3.715.000\) đồng | |
| \(3.625.000\) đồng |
Để phương trình \((m-1)x^2+3mx+m^2-m-6=0\) có hai nghiệm trái dấu thì
| \(m\in(-\infty;-2)\cup(1;3)\) | |
| \(m\in(-\infty;-2]\cup[1;3]\) | |
| \(m\in(-2;1)\cup(3;+\infty)\) | |
| \(m\in[-2;1]\cup[3;+\infty)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(x\left(16-x^2\right)\geq 0\) là
| \([-4;4]\) | |
| \([-4;0]\cup[4;+\infty)\) | |
| \((-4;0)\cup(4;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-4]\cup[0;4]\) |
Chọn tập đúng nhất sao cho biểu thức \(f(x)=x^2-x-6\) nhận giá trị âm.
| \([-2;3]\) | |
| \((-\infty;-2)\cup(3;+\infty)\) | |
| \((-2;3)\) | |
| \((-\infty;-2]\cup[3;+\infty)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(|2x-1|\leq x\) là
| \(\left(\dfrac{1}{3};1\right)\) | |
| \(\left[\dfrac{1}{3};1\right]\) | |
| \(\mathbb{R}\) | |
| \(\varnothing\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{x-1}{x+2}\leq0\).
| \((-2;1]\) | |
| \((-\infty;-2)\cup[1;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-2)\cup(1;+\infty)\) | |
| \([-2;1]\) |
Biểu thức \(f(x)=2x-3\) nhận giá trị dương trên khoảng nào sau đây?
| \(\left(\dfrac{2}{3};+\infty\right)\) | |
| \(\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(\left[\dfrac{3}{2};+\infty\right)\) | |
| \(\left(\dfrac{3}{2};+\infty\right)\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
3x+2y\leq6\\
x-y>0
\end{cases}\)?
| \(F(1;1)\) | |
| \(G(2;1)\) | |
| \(E(2;0)\) | |
| \(H(3;5)\) |
Điểm \(S(5;1)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
| \(x-3y<0\) | |
| \(x+2y\geq6\) | |
| \(2x-3y>7\) | |
| \(x+y\leq0\) |
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
3x-6<0\\
2x+1>x-2
\end{cases}\) là
| \((-3;2)\) | |
| \((-3;+\infty)\) | |
| \((-\infty;2)\) | |
| \(\varnothing\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x}+3x-2<2x+\sqrt{x}+1\) là
| \((-\infty;3)\) | |
| \(x<3\) | |
| \((0;3)\) | |
| \([0;3)\) |
Số \(x=-2\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
| \(\dfrac{x-3}{x+2}\geq5\) | |
| \(\sqrt{x-3}+x-2\geq\sqrt{x-3}\) | |
| \(\dfrac{x+2}{x-3}\geq0\) | |
| \(x^2-x-6<0\) |
Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
| \(\left(a+\dfrac{1}{b}\right)\left(b+\dfrac{1}{a}\right)\geq4\) | |
| \(2019+x>2018+x\) | |
| \(2019x^2>2018x^2\) | |
| \(\dfrac{2019}{x^2}\geq\dfrac{2018}{x^2}\) |
Bất đẳng thức \(a^2+\dfrac{1}{b}\geq2\dfrac{a}{\sqrt{b}}\) luôn đúng khi
| \(b>0\) | |
| \(b\geq0\) | |
| \(b\in\mathbb{R}\) | |
| \(b\neq0\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \((P)\colon x-y-z+6=0\) và \((Q)\colon2x+3y-2z+1=0\). Gọi \((S)\) là mặt cầu có tâm thuộc \((Q)\) và cắt \((P)\) theo giao tuyến là đường tròn tâm \(E(-1;2;3)\), bán kính \(r=8\). Phương trình mặt cầu \((S)\) là
| \(x^2+(y+1)^2+(z+2)^2=64\) | |
| \(x^2+(y-1)^2+(z-2)^2=67\) | |
| \(x^2+(y-1)^2+(z+2)^2=3\) | |
| \(x^2+(y+1)^2+(z-2)^2=64\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A(1;2;3)\), \(B(-2;4;4)\), \(C(4;0;5)\). Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). \(M\) là điểm nằm trên mặt phẳng \((Oxy)\) sao cho độ dài đoạn thẳng \(GM\) ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng \(GM\).
| \(GM=4\) | |
| \(GM=\sqrt{5}\) | |
| \(GM=1\) | |
| \(GM=\sqrt{2}\) |