Ngân hàng bài tập

Toán học: Số mũ hữu tỉ

    C

    Biểu thức $a^{\tfrac{4}{3}}\sqrt{a}$ ($a>0$) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    $a^{\tfrac{11}{6}}$
    $a^{\tfrac{10}{3}}$
    $a^{\tfrac{7}{3}}$
    $a^{\tfrac{5}{6}}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Số $\dfrac{\sqrt[3]{16}}{8}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    $2^{\tfrac{13}{3}}$
    $2^{-\tfrac{13}{3}}$
    $2^{\tfrac{5}{3}}$
    $2^{-\tfrac{5}{3}}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x+1)^{\tfrac{1}{3}}\) là

    \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-1\}\)
    \(\mathscr{D}=(-1;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
    \(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho hàm số \(f(x)=\left(2x^2+3x+1\right)^{\tfrac{3}{2}}\). Khi đó giá trị của \(f(1)\) bằng

    \(8\)
    \(\dfrac{3}{2}\)
    \(6\sqrt{6}\)
    \(6^{\tfrac{2}{3}}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự

    Tìm đạo hàm của hàm số $$y=\left(x^2-x+1\right)^{\tfrac{1}{3}}$$

    \(y'=\dfrac{2x-1}{\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
    \(y'=\dfrac{1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
    \(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{x^2-x+1}}\)
    \(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x-1)^{\tfrac{1}{2}}\).

    \(\mathscr{D}=(0;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=[1;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=(1;+\infty)\)
    \(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-3x-4\right)^{\tfrac{1}{3}}\) là

    \((-\infty;-1)\cup(4;+\infty)\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{-1;4\}\)
    \((-1;4)\)
    \(\Bbb{R}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(3x-x^2\right)^{-\tfrac{3}{2}}\) là

    \(\Bbb{R}\)
    \((0;3)\)
    \((-\infty;0)\cup(3;+\infty)\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{0;3\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-5x+6\right)^{-\tfrac{1}{3}}\) là

    \((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{2;3\}\)
    \((2;3)\)
    \(\Bbb{R}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{a}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    \(a^{\tfrac{1}{3}}\)
    \(a^{\tfrac{7}{6}}\)
    \(a^{\tfrac{11}{6}}\)
    \(a^{\tfrac{6}{5}}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Rút gọn biểu thức \(P=x^{\tfrac{1}{2}}\cdot\sqrt[8]{x}\) với \(x>0\).

    \(P=x^{\tfrac{5}{16}}\)
    \(P=x^{\tfrac{5}{8}}\)
    \(P=x^{\tfrac{1}{16}}\)
    \(P=x^4\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho biết \((x-2)^{-\tfrac{1}{3}}>(x-2)^{-\tfrac{1}{6}}\), khẳng định nào sau đây đúng?

    \(2< x<3\)
    \(0< x<1\)
    \(x>2\)
    \(x>1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a,\,b>0\) thỏa mãn \(a^{\tfrac{1}{2}}>a^{\tfrac{1}{3}}\) và \(b^{\tfrac{2}{3}}>b^{\tfrac{3}{4}}\). Khi đó khẳng định nào đúng?

    \(0< a<1,\,0< b<1\)
    \(0< a<1,\,b>1\)
    \(a>1,\,0< b<1\)
    \(a>1,\,b>1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a>0\). Tìm \(x\) biết \(\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a}}}}=a^x\).

    \(x=\dfrac{4}{9}\)
    \(x=\dfrac{1}{81}\)
    \(x=\dfrac{40}{81}\)
    \(x=\dfrac{13}{27}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a\) là một số dương, biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\sqrt{a}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    \(a^{\tfrac{4}{3}}\)
    \(a^{\tfrac{5}{6}}\)
    \(a^{\tfrac{7}{6}}\)
    \(a^{\tfrac{6}{7}}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt[3]{a^7}\cdot a^{\tfrac{11}{3}}}{a^4\cdot\sqrt[7]{a^{-5}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A=a^{\tfrac{m}{n}}\) trong đó \(m,\,n\in\Bbb{N}^*\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

    \(m^2-n^2=312\)
    \(m^2+n^2=543\)
    \(m^2-n^2=-312\)
    \(m^2+n^2=409\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là

    \(F=a^{\tfrac{1}{4}}\)
    \(F=a^{\tfrac{3}{8}}\)
    \(F=a^{\tfrac{1}{2}}\)
    \(F=a^{\tfrac{3}{4}}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^2\cdot\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    \(a^{\tfrac{4}{3}}\)
    \(a^{\tfrac{7}{3}}\)
    \(a^{\tfrac{5}{3}}\)
    \(a^{\tfrac{2}{3}}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự