Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\dfrac{1-x}{x+1}\) trên \([-3;-2]\) lần lượt bằng
| \(2\) và \(-3\) | |
| \(-3\) và \(2\) | |
| \(3\) và \(-2\) | |
| \(-2\) và \(-3\) |
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số $$y=x^3-(m+2)x^2+\left(m^2+2m\right)x$$có cực trị là
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) | |
| \(0\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình trên. Số điểm cực trị của hàm số \(y=\left|f(x-2)-3\right|\) bằng
| \(5\) | |
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(3\) |
Hàm số \(y=x^3+mx^2\) đạt cực đại tại \(x=-2\) khi và chỉ khi giá trị của tham số thực \(m\) bằng
| \(-3\) | |
| \(3\) | |
| \(-12\) | |
| \(12\) |
Số điểm cực trị của hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x-1)^2\), \(\forall x\in\mathbb{R}\) là
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(4\) |
Số điểm cực trị của hai hàm số \(y=x^4\) và \(y=\mathrm{e}^x\) lần lượt bằng
| \(0\) và \(0\) | |
| \(0\) và \(1\) | |
| \(1\) và \(1\) | |
| \(1\) và \(0\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm số \(f(3-2x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| \((3;4)\) | |
| \((2;3)\) | |
| \((0;2)\) | |
| \((-\infty;-3)\) |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x}{x-m}\) nghịch biến trên \((1;+\infty)\) là
| \((0;1)\) | |
| \([0;1)\) | |
| \((0;1]\) | |
| \([0;1]\) |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y=x^3-3mx^2+3x\) đồng biến trên \((1;+\infty)\) là
| \((-\infty;0]\) | |
| \((-\infty;1]\) | |
| \((-\infty;2)\) | |
| \((-\infty;1)\) |
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-mx^2-2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
| \(0\) | |
| \(8\) | |
| \(7\) | |
| \(6\) |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
| \(y=\dfrac{x-1}{x}\) | |
| \(y=2x^3\) | |
| \(y=x^2+1\) | |
| \(y=x^4+5\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình trên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \((-1;1)\) | |
| \((-2;2)\) | |
| \((1;+\infty)\) | |
| \((-\infty;1)\) |
Hàm số \(y=\sqrt{x^4+1}\) có đạo hàm \(y'\) bằng
| \(\dfrac{1}{\sqrt{x^4+1}}\) | |
| \(\dfrac{4x^3}{\sqrt{x^4+1}}\) | |
| \(\dfrac{2x^3}{\sqrt{x^4+1}}\) | |
| \(\dfrac{x^4}{2\sqrt{x^4+1}}\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{3-x}{\sqrt{4-3x-x^2}}$$
| \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-4;1\}\) | |
| \(\mathscr{D}=[-4;1]\) | |
| \(\mathscr{D}=(-4;1)\) | |
| \(\mathscr{D}=(-\infty;4)\cup(1;+\infty)\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{2x^2-5x+2}$$
| \(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\) | |
| \(\mathscr{D}=\left[2;+\infty\right)\) | |
| \(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[2;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=\left[\dfrac{1}{2};2\right]\) |
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi ba đường \(y=\sqrt{x}\), \(y=2-x\) và \(y=0\) quanh trục \(Ox\).
| \(\dfrac{3\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{5\pi}{6}\) | |
| \(\pi\) | |
| \(\dfrac{2\pi}{3}\) |
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\mathrm{e}^x\), trục \(Ox\), hai đường thẳng \(x=0\), \(x=1\). Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công thức
| \(\left(\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\mathrm{e}^x\mathrm{\,d}x\right)^2\) | |
| \(\pi\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\mathrm{e}^{2x}\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\mathrm{e}^{2x}\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\pi\left(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\mathrm{e}^x\mathrm{\,d}x\right)^2\) |
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng \(D\) giới hạn bởi các đường \(y=\sqrt{x-1}\), trục hoành, \(x=2\) và \(x=5\) quanh trục \(Ox\) bằng
| \(\displaystyle\int\limits_{2}^{5}(x-1)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{2}^{5}\sqrt{x-1}\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\pi\displaystyle\int\limits_{2}^{5}(x-1)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\pi^2\displaystyle\int\limits_{2}^{5}(x-1)\mathrm{\,d}x\) |
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y=x^2\) và \(y=x\) là
| \(1\) | |
| \(\dfrac{3}{2}\) | |
| \(\dfrac{1}{2}\) | |
| \(\dfrac{1}{6}\) |

Cho đồ thị hàm số \(y=h(x)\). Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng
| \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{0}h(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{0}^{1}h(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{1}h(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{0}h(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{1}^{0}h(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(-\displaystyle\int\limits_{-1}^{0}h(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{0}^{1}h(x)\mathrm{\,d}x\) |