Ngân hàng bài tập

Toán học

    A

    Cho \(\log_5a=5\) và \(\log_3b=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của biểu thức $$I=2\log_6\left[\log_5(5a)\right]+\log_{\tfrac{1}{9}}b^3.$$

    \(I=3\)
    \(I=-2\)
    \(I=1\)
    \(I=2\log_65+1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho \(0< a\neq1\), \(b>0\), \(c>0\) sao cho \(\log_ab=3\) và \(\log_ac=-2\). Tính \(\log_a\left(a^3b^2\sqrt{c}\right)\).

    \(6\)
    \(-18\)
    \(-9\)
    \(8\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a,\,b\) là hai số thực thỏa mãn \(0< a< b<1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    \(\log_ab<1<\log_ba\)
    \(\log_ba<1<\log_ab\)
    \(\log_ab<\log_ba<1\)
    \(1<\log_ab<\log_ba\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho các số thực \(a,\,b\) thỏa mãn \(0< a<1< b\). Tìm khẳng định đúng.

    \(\log_ab<0\)
    \(\ln a>\ln b\)
    \((0,5)^a<(0,5)^b\)
    \(2^a>2^b\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho các số thực dương \(a,\,b\) với \(a\neq1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    \(\log_ab>0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}0< a,\,b<1\\ 0< a<1< b\end{array}\right.\)
    \(\log_ab>0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}0< a,\,b<1\\ a,\,b>1\end{array}\right.\)
    \(\log_ab>0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}0< a,\,b<1\\ 0< b<1< a\end{array}\right.\)
    \(\log_ab>0\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}a,\,b>1\\ 0< b<1< a\end{array}\right.\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Đặt \(\log_23=a\), khi đó \(\log_318\) bằng

    \(\dfrac{2a+1}{a}\)
    \(\dfrac{a}{2a+1}\)
    \(\dfrac{2a}{a+1}\)
    \(\dfrac{a+1}{2a}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Đặt \(\log_25=a\), khi đó \(\log_{25}16\) bằng

    \(\dfrac{2}{a}\)
    \(2a\)
    \(\dfrac{1}{2a}\)
    \(\dfrac{a}{2}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Nếu \(\log_53=a\) thì \(\log_{81}75\) bằng

    \(\dfrac{1}{2a}+\dfrac{1}{4}\)
    \(\dfrac{a}{2}+\dfrac{1}{4}\)
    \(\dfrac{a+1}{4}\)
    \(\dfrac{a+1}{4a}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Nếu \(\log_35=a\) thì \(\log_{45}75\) bằng

    \(\dfrac{2+a}{1+2a}\)
    \(\dfrac{1+a}{2+a}\)
    \(\dfrac{1+2a}{2+a}\)
    \(\dfrac{1+2a}{1+a}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho \(\log_ab=-2\) và \(\log_ac=5\) trong đó \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương (\(a\neq1\)). Tính $$S=\log_a\dfrac{ab^2}{c^3}.$$

    \(S=-17\)
    \(S=-18\)
    \(S=18\)
    \(S=-19\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Với \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương khác \(1\) tùy ý và \(x=\log_ac\), \(y=\log_bc\), tính giá trị của \(\log_c(ab)\).

    \(\log_c(ab)=\dfrac{1}{xy}\)
    \(\log_c(ab)=x+y\)
    \(\log_c(ab)=\dfrac{xy}{x+y}\)
    \(\log_c(ab)=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho \(0< a\neq1\) và \(\log_ax=-1\), \(\log_ay=4\). Tính \(P=\log_a\left(x^2y^3\right)\).

    \(P=14\)
    \(P=10\)
    \(P=6\)
    \(P=18\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Với các số thực dương \(a,\,b\) thỏa mãn \(a^2+b^2=6ab\), biểu thức \(\log_2(a+b)\) bằng

    \(\dfrac{1}{2}\left(3+\log_2a+\log_2b\right)\)
    \(\dfrac{1}{2}\left(1+\log_2a+\log_2b\right)\)
    \(1+\dfrac{1}{2}\left(\log_2a+\log_2b\right)\)
    \(2+\dfrac{1}{2}\left(\log_2a+\log_2b\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho hai số thực dương \(a,\,b\) thỏa mãn \(a^2+b^2=8ab\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    \(\log(a+b)=\dfrac{1}{2}\left(\log a+\log b\right)\)
    \(\log(a+b)=\dfrac{1}{2}\left(1+\log a +\log b\right)\)
    \(\log(a+b)=1+\log a+\log b\)
    \(\log(a+b)=\dfrac{1}{2}+\log a+\log b\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Cho \(a\log_63+b\log_62+c\log_65=a\) với \(a,\,b,\,c\) là các số hữu tỉ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    \(a=b=c\neq0\)
    \(a=c\)
    \(a=b\)
    \(b=c\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho hai số thực \(0< a,\,b\neq1\). Tính giá trị của biểu thức $$P=\log_{a^2}\left(a^{10}b^2\right)+\log_{\sqrt{a}}\left(\dfrac{a}{\sqrt{b}}\right)+\log_{\sqrt[3]{b}}\left(b^{-2}\right)$$

    \(P=\sqrt{3}\)
    \(P=1\)
    \(P=\sqrt{2}\)
    \(P=2\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Rút gọn biểu thức \(A=\log_a\left(a^3\cdot\sqrt{a}\cdot\sqrt[5]{a}\right)\) ta được kết quả là

    \(\dfrac{3}{10}\)
    \(\dfrac{1}{10}\)
    \(\dfrac{35}{10}\)
    \(\dfrac{37}{10}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý, khi đó \(\ln\left(\mathrm{e}^2a^7b^5\right)\) bằng

    \(2+5\ln a+7\ln b\)
    \(7\ln a+5\ln b\)
    \(2+7\ln a+5\ln b\)
    \(5\ln a+7\ln b\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Với hai số thực \(a,\,b\neq0\) bất kì, khẳng định nào sau đây là sai?

    \(\log\left(a^2b^2\right)=\log\left(a^4b^6\right)-\log\left(a^2b^4\right)\)
    \(\log\left(a^2b^2\right)=3\log\sqrt[3]{a^2b^2}\)
    \(\log\left(a^2b^2\right)=2\log(ab)\)
    \(\log\left(a^2b^2\right)=\log a^2+\log b^2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Với các số thực \(a,\,b>0\), \((a\neq1)\) tùy ý, biểu thức \(\log_{a^2}\left(ab^2\right)\) bằng

    \(\dfrac{1}{2}+4\log_ab\)
    \(2+4\log_ab\)
    \(\dfrac{1}{2}+\log_ab\)
    \(2+\log_ab\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự