Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là
\(F=a^{\tfrac{1}{4}}\) | |
\(F=a^{\tfrac{3}{8}}\) | |
\(F=a^{\tfrac{1}{2}}\) | |
\(F=a^{\tfrac{3}{4}}\) |
Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^2\cdot\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
\(a^{\tfrac{4}{3}}\) | |
\(a^{\tfrac{7}{3}}\) | |
\(a^{\tfrac{5}{3}}\) | |
\(a^{\tfrac{2}{3}}\) |
Cho biết \(9^x-12^2=0\), tính giá trị của biểu thức $$P=\dfrac{1}{3^{-x-1}}-8\cdot9^{\tfrac{x-1}{2}}+19.$$
\(31\) | |
\(23\) | |
\(22\) | |
\(15\) |
Tính giá trị của biểu thức \(P=\dfrac{\left(4+2\sqrt{3}\right)^{2018}\cdot\left(1-\sqrt{3}\right)^{2017}}{\left(1+\sqrt{3}\right)^{2019}}\).
\(P=-2^{2017}\) | |
\(P=-1\) | |
\(P=-2^{2019}\) | |
\(P=2^{2018}\) |
Với \(\alpha\) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
\(\sqrt{10^\alpha}=10^{\tfrac{\alpha}{2}}\) | |
\(\sqrt{10^\alpha}=\left(\sqrt{10}\right)^\alpha\) | |
\(\left(10^\alpha\right)^2=100^\alpha\) | |
\(\left(10^\alpha\right)^2=10^{\alpha^2}\) |
Cho số thực dương \(a\) và hai số \(m,\,n\in\Bbb{R}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(a^{m+n}=\left(a^m\right)^n\) | |
\(a^{m+n}=\dfrac{a^m}{a^n}\) | |
\(a^{m+n}=a^m\cdot a^n\) | |
\(a^{m+n}=a^m+n\) |
Cho số dương \(a\) và \(m,\,n\in\Bbb{R}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(a^m\cdot a^n=a^{m-n}\) | |
\(a^m\cdot a^n=\left(a^m\right)^n\) | |
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\) | |
\(a^m\cdot a^n=a^{m\cdot n}\) |