Có công mài sắt, có ngày nên kim
Ngân hàng bài tập

Toán học

    B

    Cho tập hợp \(X=\{2;3;4\}\). Hỏi \(X\) có bao nhiêu tập con?

    \(3\)
    \(6\)
    \(8\)
    \(9\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(x\) là một phần tử của tập hợp \(A\). Xét các mệnh đề sau:

    1. \(x\in A\)
    2. \(\{x\}\in A\)
    3. \(x\subset A\)
    4. \(\{x\}\subset A\)

    Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

    I và II
    I và III
    I và IV
    II và IV
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho \(A\) là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    \(A\in A\)
    \(\varnothing\in A\)
    \(A\subset A\)
    \(A\in\{A\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Hình nào sau đây minh họa tập \(A\) là tập con của tập \(B\)?

    Hình 1
    Hình 2
    Hình 3
    Hình 4
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho tập hợp \(M=\left\{(x;y)\colon x,\,y\in\mathbb{N}\text{ và }x+y=1\right\}\). Hỏi \(M\) có bao nhiêu phần tử?

    \(0\)
    \(1\)
    \(2\)
    \(4\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?

    \(A=\{\varnothing\}\)
    \(B=\left\{x\in\mathbb{N}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\)
    \(C=\left\{x\in\mathbb{Z}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\)
    \(D=\left\{x\in\mathbb{Q}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập hợp \(A=\left\{k^2+1\colon k\in\mathbb{Z},\,|k|\leq2\right\}\) có bao nhiêu phần tử?

    \(1\)
    \(2\)
    \(3\)
    \(5\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho tập hợp $$A=\left\{x\in\mathbb{N}\colon x\text{ là ước chung của }36\text{ và }120\right\}$$Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \(A\).

    \(A=\{1;2;3;4;6;12\}\)
    \(A=\{1;2;4;6;8;12\}\)
    \(A=\{2;4;6;8;10;12\}\)
    \(A=\{1;36;120\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $$X=\left\{x\in\mathbb{R}\colon x^2+x+1=0\right\}$$

    \(X=0\)
    \(X=\{0\}\)
    \(X=\varnothing\)
    \(X=\{\varnothing\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $$X=\left\{x\in\mathbb{Q}\colon\left(x^2-x-6\right)\left(x^2-5\right)=0\right\}$$

    \(X=\left\{\sqrt{5};3\right\}\)
    \(X=\left\{-\sqrt{5};-2;\sqrt{5};3\right\}\)
    \(X=\left\{-2;3\right\}\)
    \(X=\left\{-\sqrt{5};\sqrt{5}\right\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho tập hợp \(X=\left\{x\in\mathbb{Z}\colon\left(x^2-9\right)\left(x^2-\left(1+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{2}\right)=0\right\}\). Hỏi tập \(X\) có bao nhiêu phần tử?

    \(1\)
    \(2\)
    \(3\)
    \(4\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho tập hợp \(X=\left\{x\in\mathbb{N}\colon\left(x^2-4\right)(x-1)\left(2x^2-7x+3\right)=0\right\}\). Tính tổng \(S\) các phần tử của tập hợp \(X\).

    \(S=4\)
    \(S=\dfrac{9}{2}\)
    \(S=5\)
    \(S=6\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Hãy viết tập hợp \(X=\left\{x\in\mathbb{R}\colon2x^2-5x+3=0\right\}\) dưới dạng liệt kê phần tử.

    \(X=\{0\}\)
    \(X=\{1\}\)
    \(X=\left\{\dfrac{3}{2}\right\}\)
    \(X=\left\{1;\dfrac{3}{2}\right\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề \(A\neq\varnothing\)?

    \(\forall x,\,x\in A\)
    \(\exists x,\,x\in A\)
    \(\exists x,\,x\notin A\)
    \(\forall x,\,x\subset A\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(\sqrt{2}\) không phải là số vô tỉ"?

    \(\sqrt{2}\neq\mathbb{Q}\)
    \(\sqrt{2}\not\subset\mathbb{Q}\)
    \(\sqrt{2}\notin\mathbb{Q}\)
    \(\sqrt{2}\in\mathbb{Q}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(7\) là số tự nhiên"?

    \(7\subset\mathbb{N}\)
    \(7\in\mathbb{N}\)
    \(7\notin\mathbb{N}\)
    \(7\leq\mathbb{N}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

    \(\forall x\in\mathbb{R},\,\exists y\in\mathbb{R}\colon x+y^2\geq0\)
    \(\exists x\in\mathbb{R},\,\forall y\in\mathbb{R}\colon x+y^2\geq0\)
    \(\forall x\in\mathbb{R},\,\forall y\in\mathbb{R}\colon x+y^2\geq0\)
    \(\exists x\in\mathbb{R},\,\forall y\in\mathbb{R}\colon x+y^2\leq0\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

    \(\exists x\in\mathbb{Z},\,2x^2-8=0\)
    \(\exists n\in\mathbb{N},\,n^2+11n+2\) chia hết cho \(11\)
    Tồn tại số nguyên tố chia hết cho \(5\)
    \(\exists n\in\mathbb{N},\,n^2+1\) chia hết cho \(4\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

    Không có số chẵn nào là số nguyên tố
    \(\forall x\in\mathbb{R},\,-x^2<0\)
    \(\exists n\in\mathbb{N},\,n(n+11)+6\) chia hết cho \(11\)
    Phương trình \(3x^2-6=0\) có nghiệm hửu tỷ
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Mệnh đề "\(\exists x\in\mathbb{R},\,x^2=2\)" khẳng định rằng

    Bình phương của mọi số thưc đều bằng \(2\)
    Có ít nhất một số thực có bình phương bằng \(2\)
    Chỉ có một số thực có bình phương bằng \(2\)
    Nếu \(x\) là một số thực thì \(x^2=2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự