Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(\sqrt{2}\) không phải là số vô tỉ"?
| \(\sqrt{2}\neq\mathbb{Q}\) | |
| \(\sqrt{2}\not\subset\mathbb{Q}\) | |
| \(\sqrt{2}\notin\mathbb{Q}\) | |
| \(\sqrt{2}\in\mathbb{Q}\) |
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(7\) là số tự nhiên"?
| \(7\subset\mathbb{N}\) | |
| \(7\in\mathbb{N}\) | |
| \(7\notin\mathbb{N}\) | |
| \(7\leq\mathbb{N}\) |
Số phần tử của tập hợp $A=\left\{ {{k}^{2}}+1|k\in \mathbb{Z},\left| k \right|\le 2 \right\}$ là
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $5$ |

Cho \(A,\,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không tô màu trong hình là tập hợp nào sau đây?
| \(A\cap B\) | |
| \(A\cup B\) | |
| \(A\setminus B\) | |
| \(B\setminus A\) |

Cho \(A,\,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô màu trong hình là tập hợp nào sau đây?
| \(A\cap B\) | |
| \(A\cup B\) | |
| \(A\setminus B\) | |
| \(B\setminus A\) |
Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(A\cap B=A\Leftrightarrow A\subset B\) | |
| \(A\cup B=A\Leftrightarrow B\subset A\) | |
| \(A\setminus B=A\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) | |
| \(A\setminus B=\varnothing\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(M,\,N\) sao cho \(M\subset N\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(M\cap N=N\) | |
| \(M\setminus N=N\) | |
| \(M\cap N=M\) | |
| \(M\setminus N=M\) |
Cho \(M,\,N\) là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(M\setminus N\subset N\) | |
| \(M\setminus N\subset M\) | |
| \(\left(M\setminus N\right)\cap N\neq\varnothing\) | |
| \(M\setminus N\subset M\cap N\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(A\cap\varnothing=A\) | |
| \(A\cap\varnothing=\varnothing\) | |
| \(\varnothing\cap\varnothing=\varnothing\) | |
| \(A\cap A=A\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(A\cup\varnothing=\varnothing\) | |
| \(\varnothing\cup A=A\) | |
| \(\varnothing\cup\varnothing=\varnothing\) | |
| \(A\cup A=A\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(A\setminus\varnothing=\varnothing\) | |
| \(\varnothing\setminus A=A\) | |
| \(\varnothing\setminus\varnothing=A\) | |
| \(A\setminus A=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;3\}\) và \(B=\{1;2;3;4;5\}\). Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) sao cho \(A\subset X\subset B\)?
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) |
Cho \(x\) là một phần tử của tập hợp \(A\). Xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
| I và II | |
| I và III | |
| I và IV | |
| II và IV |
Cho \(A\) là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
| \(A\in A\) | |
| \(\varnothing\in A\) | |
| \(A\subset A\) | |
| \(A\in\{A\}\) |
Hình nào sau đây minh họa tập \(A\) là tập con của tập \(B\)?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Cho tập hợp \(M=\left\{(x;y)\colon x,\,y\in\mathbb{N}\text{ và }x+y=1\right\}\). Hỏi \(M\) có bao nhiêu phần tử?
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(4\) |
Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?
| \(A=\{\varnothing\}\) | |
| \(B=\left\{x\in\mathbb{N}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\) | |
| \(C=\left\{x\in\mathbb{Z}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\) | |
| \(D=\left\{x\in\mathbb{Q}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\) |
Tập hợp \(A=\left\{k^2+1\colon k\in\mathbb{Z},\,|k|\leq2\right\}\) có bao nhiêu phần tử?
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(5\) |
Cho tập hợp $$A=\left\{x\in\mathbb{N}\colon x\text{ là ước chung của }36\text{ và }120\right\}$$Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \(A\).
| \(A=\{1;2;3;4;6;12\}\) | |
| \(A=\{1;2;4;6;8;12\}\) | |
| \(A=\{2;4;6;8;10;12\}\) | |
| \(A=\{1;36;120\}\) |
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $$X=\left\{x\in\mathbb{R}\colon x^2+x+1=0\right\}$$
| \(X=0\) | |
| \(X=\{0\}\) | |
| \(X=\varnothing\) | |
| \(X=\{\varnothing\}\) |