Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(A\cap B=A\Leftrightarrow A\subset B\) | |
| \(A\cup B=A\Leftrightarrow B\subset A\) | |
| \(A\setminus B=A\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) | |
| \(A\setminus B=\varnothing\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(M,\,N\) sao cho \(M\subset N\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(M\cap N=N\) | |
| \(M\setminus N=N\) | |
| \(M\cap N=M\) | |
| \(M\setminus N=M\) |
Cho \(M,\,N\) là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(M\setminus N\subset N\) | |
| \(M\setminus N\subset M\) | |
| \(\left(M\setminus N\right)\cap N\neq\varnothing\) | |
| \(M\setminus N\subset M\cap N\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;3\}\) và \(B=\{1;2;3;4;5\}\). Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) sao cho \(A\subset X\subset B\)?
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) |
Cho \(x\) là một phần tử của tập hợp \(A\). Xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
| I và II | |
| I và III | |
| I và IV | |
| II và IV |
Cho \(A\) là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
| \(A\in A\) | |
| \(\varnothing\in A\) | |
| \(A\subset A\) | |
| \(A\in\{A\}\) |
Hình nào sau đây minh họa tập \(A\) là tập con của tập \(B\)?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề \(A\neq\varnothing\)?
| \(\forall x,\,x\in A\) | |
| \(\exists x,\,x\in A\) | |
| \(\exists x,\,x\notin A\) | |
| \(\forall x,\,x\subset A\) |
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(\sqrt{2}\) không phải là số vô tỉ"?
| \(\sqrt{2}\neq\mathbb{Q}\) | |
| \(\sqrt{2}\not\subset\mathbb{Q}\) | |
| \(\sqrt{2}\notin\mathbb{Q}\) | |
| \(\sqrt{2}\in\mathbb{Q}\) |
Cho tập hợp $A$ có $7$ phần tử. Số tập con gồm $3$ phần tử của tập hợp $A$ là
| $\mathrm{A}_7^3$ | |
| $3^7$ | |
| $\mathrm{C}_7^3$ | |
| $7^3$ |
Cho tập hợp $A$ có $15$ phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của $A$ bằng
| $225$ | |
| $30$ | |
| $210$ | |
| $105$ |
Số phần tử của tập hợp $A=\left\{ {{k}^{2}}+1|k\in \mathbb{Z},\left| k \right|\le 2 \right\}$ là
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $5$ |

Cho \(A,\,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không tô màu trong hình là tập hợp nào sau đây?
| \(A\cap B\) | |
| \(A\cup B\) | |
| \(A\setminus B\) | |
| \(B\setminus A\) |

Cho \(A,\,B\) là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô màu trong hình là tập hợp nào sau đây?
| \(A\cap B\) | |
| \(A\cup B\) | |
| \(A\setminus B\) | |
| \(B\setminus A\) |
Cho các tập hợp
Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(M\subset N\) | |
| \(Q\subset P\) | |
| \(M\cap N=N\) | |
| \(P\cap Q=Q\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(A\cap\varnothing=A\) | |
| \(A\cap\varnothing=\varnothing\) | |
| \(\varnothing\cap\varnothing=\varnothing\) | |
| \(A\cap A=A\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(A\cup\varnothing=\varnothing\) | |
| \(\varnothing\cup A=A\) | |
| \(\varnothing\cup\varnothing=\varnothing\) | |
| \(A\cup A=A\) |
Cho tập hợp \(A\neq\varnothing\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(A\setminus\varnothing=\varnothing\) | |
| \(\varnothing\setminus A=A\) | |
| \(\varnothing\setminus\varnothing=A\) | |
| \(A\setminus A=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;5;7\}\) và \(B=\{1;2;3\}\). Có tất cả bao nhiêu tập hợp \(X\) sao cho \(X\subset A\) và \(X\subset B\)?
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(4\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
| \(\{x;\,y\}\) | |
| \(\{x\}\) | |
| \(\{\varnothing;\,x\}\) | |
| \(\{\varnothing;\,x;\,y\}\) |