Cho hàm số $f(x)=\dfrac{ax-1}{bx+c}\,(a,\,b,\,c\in\mathbb{R})$ có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị của $a-b-c$ thuộc khoảnh nào sau đây?
| $\left(-1;0\right)$ | |
| $\left(-2;-1\right)$ | |
| $\left(1;2\right)$ | |
| $\left(0;1\right)$ |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
| \(4\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(1\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị của \(f(x)\) có
| \(2\) đường tiệm cận đứng là \(x=2\) và \(x=-4\) | |
| \(2\) đường tiệm cận ngang là \(y=2\) và \(y=-4\) | |
| \(2\) đường tiệm cận ngang là \(x=2\) và \(x=-4\) | |
| \(2\) đường tiệm cận đứng là \(y=2\) và \(y=-4\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
| \(x=2\) | |
| \(y=2\) | |
| \(x=1\) | |
| \(y=1\) |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,\,b,\,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.

Khi đó $a+b-c$ bằng
| $-2$ | |
| $-1$ | |
| $1$ | |
| $0$ |
Cho hàm số trùng phương $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số $y=\dfrac{2022}{\big[f(x)\big]^2+2f(x)-3}$ có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
| $4$ | |
| $3$ | |
| $5$ | |
| $2$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,b,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.

Khi đó $a+b-c$ bằng
| $-2$ | |
| $-1$ | |
| $1$ | |
| $0$ |

Cho hàm số \(y=\dfrac{ax-1}{bx+c}\) có đồ thị như hình trên. Tính giá trị biểu thức \(T=a+2b+3c\).
| \(T=1\) | |
| \(T=2\) | |
| \(T=3\) | |
| \(T=4\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn $[-1;3]$ như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?
| $\max\limits_{[-1;3]}f(x)=f(0)$ | |
| $\max\limits_{[-1;3]}f(x)=f(3)$ | |
| $\max\limits_{[-1;3]}f(x)=f(-1)$ | |
| $\max\limits_{[-1;3]}f(x)=f(2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
| $0$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Số nghiệm của phương trình $f^2(x)-4f(x)+3=0$ là
| $5$ | |
| $3$ | |
| $6$ | |
| $4$ |
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{x-1}{x^2-2x-3}$ là
| $4$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $1$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại
| $x=-2$ | |
| $x=3$ | |
| $x=5$ | |
| $x=-3$ |
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\dfrac{3x-2}{x+4}$ là đường thẳng có phương trình
| $x=4$ | |
| $x=3$ | |
| $x=-3$ | |
| $x=-4$ |
Cho hàm số $y=ax^3-3x^2+b$ ($a\neq0$) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| $a>0,\,b< 0$ | |
| $a< 0,\,b>0$ | |
| $a>0,\,b>0$ | |
| $a< 0,\,b< 0$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên trên đoạn $[-1;3]$ như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn $[-1;3]$ bằng
| $1$ | |
| $4$ | |
| $0$ | |
| $5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(-\infty;1)$ | |
| $(0;1)$ | |
| $(-1;0)$ | |
| $(-2;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
| $-2$ | |
| $-1$ | |
| $4$ | |
| $3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số $g(x)=f\big(4x-x^2\big)+\dfrac{x^3}{3}-3x^2+8x+\dfrac{1}{3}$ trên đoạn $[1;3]$ bằng
| $15$ | |
| $\dfrac{25}{3}$ | |
| $\dfrac{19}{3}$ | |
| $12$ |