Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
| $1$ | |
| $3$ | |
| $0$ | |
| $2$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
| $(-1;2)$ | |
| $(0;1)$ | |
| $(1;2)$ | |
| $(1;0)$ |
Cho hàm số $y=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a,\,b,\,c,\,d\in\mathbb{R}$) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
| $0$ | |
| $-1$ | |
| $1$ | |
| $4$ |

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên đoạn \([-2;2]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
| \(x=1\) | |
| \(x=-2\) | |
| \(x=2\) | |
| \(x=-1\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:

Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
| $1$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
| $0$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $1$ |
Cho hàm số $y=ax^3+bx^2+cx+d$ $(a,b,c,d\in\mathbb{R})$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
| $0$ | |
| $1$ | |
| $3$ | |
| $-1$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
| $-1$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $0$ |
Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?
| $3$ | |
| $4$ | |
| $1$ | |
| $2$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
| $2$ | |
| $3$ | |
| $1$ | |
| $0$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
| $x=-2$ | |
| $x=2$ | |
| $x=-1$ | |
| $x=1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.

Tìm $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2+m\big)$ có $3$ điểm cực trị.
| $m\in(-\infty;0]$ | |
| $m\in(3;+\infty)$ | |
| $m\in[0;3)$ | |
| $m\in(0;3)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2-8x+m\big)$ có $5$ điểm cực trị.
| $15$ | |
| $16$ | |
| $17$ | |
| $18$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số $g(x)=3f\big(f(x)\big)+4$ là
| $5$ | |
| $3$ | |
| $8$ | |
| $2$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của $f'(x)$ như hình:

Hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f\left(x^2\right)$.
| $5$ | |
| $3$ | |
| $7$ | |
| $11$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=f(x)-\dfrac{x^3}{3}+x^2-x+2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=2f(x)+x^2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=f(x)+3x$ có bao nhiêu điểm cực trị?
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f(x)-x$.
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |