Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=\dfrac{\sqrt{x^2-4x+4}}{x}$?
| $A(2;0)$ | |
| $B\left(3;\dfrac{1}{3}\right)$ | |
| $C(1;-1)$ | |
| $D(-1;-3)$ |
Cho hàm số $y=\big(2x^2-1\big)^{\tfrac{1}{2}}$. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm $x=2$ bằng
| $3$ | |
| $\sqrt{7}$ | |
| $\sqrt{3}$ | |
| $7$ |
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x+1}{x+1}$?
| $M(0;1)$ | |
| $N(-1;0)$ | |
| $P(2;5)$ | |
| $Q(1;0)$ |
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^4+x^2-2$?
| Điểm $P(-1;-1)$ | |
| Điểm $N(-1;-2)$ | |
| Điểm $M(-1;0)$ | |
| Điểm $Q(-1;1)$ |
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=2|x-1|+3|x|-2$?
| $A(2;6)$ | |
| $B(1;-1)$ | |
| $C(-2;-10)$ | |
| Cả ba điểm $A,\,B,\,C$ |
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=x^4-2x^2-1$?
| $A(-1;2)$ | |
| $B(2;7)$ | |
| $C(0;-1)$ | |
| $D(1;-2)$ |
Tính giá trị của hàm số $f(x)=x+1$ tại $x=2$.
| $0$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $-1$ |
Cho hàm số $f(x)=|-5x|$. Khẳng định nào sau đây là sai?
| $f(-1)=5$ | |
| $f(2)=10$ | |
| $f(-2)=10$ | |
| $f\left(\dfrac{1}{5}\right)=-1$ |
Đỉnh của parabol $\left(P\right)\colon y=3x^2-2x+1$ là
| $I\left(-\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}\right)$ | |
| $J\left(-\dfrac{1}{3};-\dfrac{2}{3}\right)$ | |
| $K\left(\dfrac{1}{3};-\dfrac{2}{3}\right)$ | |
| $L\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}\right)$ |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) tại điểm \(C(-2;3)\) là
| \(y=-2x+7\) | |
| \(y=2x+7\) | |
| \(y=2x+1\) | |
| \(y=-2x-1\) |
Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với đường cong \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=x^3-2x^2+1\) tại điểm \(A(3;10)\)?
| \(y=15x-35\) | |
| \(y=-15x+55\) | |
| \(y=3x+1\) | |
| \(y=-3x+19\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x^2-x+3\) tại điểm \(M(1;0)\) là
| \(y=1-x\) | |
| \(y=-4x-4\) | |
| \(y=-4x+4\) | |
| \(y=1-4x\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y=x^3+5x^2-mx+3\) đi qua điểm \(A(-1;9)\)?
| \(m=\dfrac{2}{3}\) | |
| \(m=-\dfrac{2}{3}\) | |
| \(m=2\) | |
| \(m=-\dfrac{3}{2}\) |
Tìm tọa độ giao điểm \(M\) của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-1}{x+2}\) với trục tung.
| \(M\left(\dfrac{1}{2};0\right)\) | |
| \(M\left(0;2\right)\) | |
| \(M\left(0;-\dfrac{1}{2}\right)\) | |
| \(M\left(-\dfrac{1}{2};0\right)\) |
Giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\left(3^x-5^x\right)\) bằng
| \(-1\) | |
| \(-\infty\) | |
| \(+\infty\) | |
| Không tồn tại |
Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x}{5-2|x|}\) bằng
| \(-1\) | |
| \(0\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(-\infty\) |
Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{3-2x}{\sqrt{x^2+5}}\) bằng
| \(2\) | |
| \(-2\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(-\infty\) |
Giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\dfrac{3-2x}{\sqrt{x^2+5}}\) bằng
| \(2\) | |
| \(-2\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(-\infty\) |
Giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\dfrac{1+3x-2x^2}{x^2+5}\) bằng
| \(2\) | |
| \(-2\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(-\infty\) |
Giới hạn bên trái của hàm số \(f(x)=\dfrac{|2x+1|}{2x+1}\) tại \(x_0=-\dfrac{1}{2}\) bằng
| \(-1\) | |
| \(1\) | |
| \(-\dfrac{1}{2}\) | |
| Không tồn tại |