Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

A

Tính số gia của hàm số \(y=\dfrac{x^2}{2}\) tại điểm \(x_0=-1\) ứng với số gia \(\Delta x\).

\(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left(\Delta x\right)^2-\Delta x\)
\(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left[\left(\Delta x\right)^2-\Delta x\right]\)
\(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left[\left(\Delta x\right)^2+\Delta x\right]\)
\(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left(\Delta x\right)^2+\Delta x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính số gia của hàm số \(y=x^3+x^2+1\) tại điểm \(x_0\) ứng với số gia \(\Delta x=1\).

\(\Delta y=3x_0^2+5x_0+3\)
\(\Delta y=2x_0^3+3x_0^2+5x_0+2\)
\(\Delta y=3x_0^2+5x_0+2\)
\(\Delta y=3x_0^2-5x_0+2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính số gia của hàm số \(y=x^2+2\) tại điểm \(x_0=2\) ứng với số gia \(\Delta x=1\).

\(\Delta y=13\)
\(\Delta y=9\)
\(\Delta y=5\)
\(\Delta y=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left(x_0;f\left(x_0\right)\right)\) là

\(y=f'\left(x_0\right)\left(x-x_0\right)+f\left(x_0\right)\)
\(y=f'\left(x_0\right)\left(x-x_0\right)-f\left(x_0\right)\)
\(y=f\left(x_0\right)\left(x-x_0\right)+f'\left(x_0\right)\)
\(y=f\left(x_0\right)\left(x-x_0\right)-f'\left(x_0\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm thỏa mãn \(f'(6)=2\). Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to6}\dfrac{f(x)-f(6)}{x-6}\).

\(2\)
\(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(12\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm hệ số góc \(k\) của tiếp tuyến của parabol \(y=x^2\) tại điểm có hoành độ \(\dfrac{1}{2}\).

\(k=0\)
\(k=1\)
\(k=\dfrac{1}{4}\)
\(k=-\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Trên đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=\dfrac{x-1}{x-2}\), có bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến tại đó với \(\left(\mathscr{C}\right)\) song song với đường thẳng \(x+y=1\)?

\(2\)
\(4\)
\(1\)
\(0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x\) tại điểm có hoành độ bằng \(2\).

\(y=-9x+16\)
\(y=-9x+20\)
\(y=9x-20\)
\(y=9x-16\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{3x-1}{x+2}\) tại điểm có hoành độ bằng \(-1\)?

\(y=6x+1\)
\(y=5x+1\)
\(y=-4x\)
\(y=7x+3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) tại điểm \(C(-2;3)\) là

\(y=-2x+7\)
\(y=2x+7\)
\(y=2x+1\)
\(y=-2x-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với đường cong \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=x^3-2x^2+1\) tại điểm \(A(3;10)\)?

\(y=15x-35\)
\(y=-15x+55\)
\(y=3x+1\)
\(y=-3x+19\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x^2-x+3\) tại điểm \(M(1;0)\) là

\(y=1-x\)
\(y=-4x-4\)
\(y=-4x+4\)
\(y=1-4x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=\dfrac{3x-1}{1-2x}\) tại điểm có hoành độ \(x=1\) là

\(1\)
\(5\)
\(-1\)
\(-5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y=x^3+5x^2-mx+3\) đi qua điểm \(A(-1;9)\)?

\(m=\dfrac{2}{3}\)
\(m=-\dfrac{2}{3}\)
\(m=2\)
\(m=-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm \(m\) để đường thẳng \(y=x-m\) cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x+1}{x+1}\) tại \(2\) điểm phân biệt.

\(m<-1\)
\(m>-5\)
\(m<-5\) hoặc \(m>-1\)
\(-5< m<-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm \(m\) để đường thẳng \(y=2x+m\) cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x}{x+1}\) tại \(2\) điểm phân biệt.

\(m\in(-\infty;0)\cup(8;+\infty)\)
\(m\in(-\infty;0]\cup[8;+\infty)\)
\(m\in(0;8)\)
\(m\in[0;8]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để đường cong \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=x^3-3x+m\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm phân biệt.

\(m\in(2;+\infty)\)
\(m\in(-2;2)\)
\(m\in\mathbb{R}\)
\(m\in(-\infty;-2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(x^3-12x+m-2=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt.

\(m\in[-14;18]\)
\(m\in(-14;18)\)
\(m\in(-18;14)\)
\(\left[\begin{array}{l}m<-14\\ m>18\end{array}\right.\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=x^4-2x^2\). Đường thẳng nào sau đây cắt \(\left(\mathscr{C}\right)\) tại \(2\) điểm phân biệt?

\(y=0\)
\(y=1\)
\(y=-\dfrac{3}{2}\)
\(y=-\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)-2-m=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt?

\(5\)
\(4\)
\(3\)
\(2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự