Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

Tìm hệ số của \(x^{25}y^{10}\) trong khai triển $$\left(x^3+xy\right)^{15}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tính tổng các hệ số trong khai triển $$\left(3x-4\right)^{17}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_{2n}^0+\mathrm{C}_{2n}^1+\mathrm{C}_{2n}^2+\cdots+\mathrm{C}_{2n}^{2n}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tính \(S=\mathrm{C}_{2019}^1+\mathrm{C}_{2019}^3+\cdots+\mathrm{C}_{2019}^{2019}\).

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-2}{2x+1}\) vuông góc với đường thẳng \(y=-\dfrac{1}{5}x\) là

\(y=5x+3\) và \(y=5x-2\)
\(y=5x-8\) và \(y=5x-2\)
\(y=5x+8\) và \(y=5x-2\)
\(y=5x+8\) và \(y=5x+2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+2\) vuông góc với \(d\colon y=-\dfrac 19x+2\) là

\(y=-\dfrac 19x+18,\,y=-\dfrac 19x+5\)
\(y=\dfrac 19x+18,\,y=\dfrac 19x-14\)
\(y=9x+18,\,y=9x-14\)
\(y=9x+18,\,y=9x+5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm tất cả các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) song song với đường thẳng \(y=-3x+15\).

\(y=-3x+1\), \(y=-3x-7\)
\(y=-3x-1\), \(y=-3x+11\)
\(y=-3x-1\)
\(y=-3x+11\), \(y=-3x+5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số \(y=x^3-6x^2+9x\) có đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\). Tiếp tuyến của \(\left(\mathscr{C}\right)\) song song với đường thẳng \(d\colon y=9x\) có phương trình là

\(y=9x+40\)
\(y=9x-40\)
\(y=9x+32\)
\(y=9x-32\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\), biết tiếp tuyến có hệ số góc là \(\dfrac{1}{2}\).

\(y=\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{7}{2}\)
\(y=\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}x-\dfrac{7}{2}\)
\(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{7}{2}\)
\(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}x-\dfrac{7}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x^2\), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng \(-3\).

\(y=-3x-2\)
\(y=-3\)
\(y=-3x-5\)
\(y=-3x+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-4}{x-4}\) tại điểm có tung độ bằng \(3\) là

\(x+4y-20=0\)
\(x+4y-5=0\)
\(4x+y-2=0\)
\(4x+y-5=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4-3x^2+1\) tại các điểm có tung độ bằng \(5\) là

\(y=20x-35\)
\(y=-20x-35\) và \(y=20x+35\)
\(y=20x-35\) và \(y=-20x-35\)
\(y=-20x+35\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-x^2+x+1\) tại điểm có tung độ bằng \(2\) là

\(y=2x\)
\(y=9x-11\)
\(y=54x+32\)
\(y=2x+4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{4}{x-1}\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\) là

\(y=-x-3\)
\(y=x-1\)
\(y=-x+2\)
\(y=-x-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4+2x^2-1\) tại điểm có hoành độ bằng \(1\) là

\(y=-8x-6\)
\(y=8x-6\)
\(y=-8x+10\)
\(y=8x+10\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3+3x^2-2\) tại điểm có hoành độ bằng \(x_0=-3\) là

\(y=30x+25\)
\(y=9x-25\)
\(y=30x-25\)
\(y=9x+25\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) tại điểm \(M(0;-1)\) là

\(y=3x+1\)
\(y=3x-1\)
\(y=-3x-1\)
\(y=-3x+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4-3x^2+4\) tại điểm \(A(1;2)\) là

\(y=3x+5\)
\(y=2x+4\)
\(y=-2x+4\)
\(y=-2x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x^2+2\) tại điểm \(M(-1;-2)\) là

\(y=9x+11\)
\(y=9x-11\)
\(y=9x-7\)
\(y=9x+7\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-5}\) tại điểm \(A(-1;0)\) có hệ số góc bằng

\(\dfrac{1}{6}\)
\(-\dfrac{1}{6}\)
\(\dfrac{6}{25}\)
\(-\dfrac{6}{25}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự