Có công mài sắt, có ngày nên kim
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(-2;6)$.

$y=-11x-16$
$y=-11x-28$
$y=-11x+28$
$y=-11x+16$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Gọi $(d)$ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(1;0)$. Tìm hệ số góc của $(d)$.

$-2$
$2$
$1$
$0$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-4}{x-4}\) tại điểm có tung độ bằng \(3\) là

\(x+4y-20=0\)
\(x+4y-5=0\)
\(4x+y-2=0\)
\(4x+y-5=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4-3x^2+1\) tại các điểm có tung độ bằng \(5\) là

\(y=20x-35\)
\(y=-20x-35\) và \(y=20x+35\)
\(y=20x-35\) và \(y=-20x-35\)
\(y=-20x+35\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3+3x^2-2\) tại điểm có hoành độ bằng \(x_0=-3\) là

\(y=30x+25\)
\(y=9x-25\)
\(y=30x-25\)
\(y=9x+25\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x^2+2\) tại điểm \(M(-1;-2)\) là

\(y=9x+11\)
\(y=9x-11\)
\(y=9x-7\)
\(y=9x+7\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=\dfrac{x-1}{x+2}$ tại điểm có tung độ bằng $2$.

$y=-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$
$y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{11}{3}$
$y=\dfrac{1}{3}x-\dfrac{11}{3}$
$y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $y=f(x)=x^3-5x^2+2$ có đồ thị $(\mathscr{C})$. Có bao nhiêu tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ song song với đường thẳng $y=-7x$?

$3$
$4$
$2$
$1$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-3x^2+x+3$ $(\mathscr{P})$ tại điểm $M(1;1)$.

$y=-5x+6$
$y=5x-6$
$y=-5x-6$
$y=5x+6$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
SS

Gọi $M(a;b)$ là điểm thuộc đồ thị hàm số $y=f(x)=x^3-3x^2+2$ $(\mathscr{C})$ sao cho tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ tại điểm $M$ có hệ số góc nhỏ nhất. Tính $a+b$.

$-3$
$0$
$1$
$2$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
S

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+2\) vuông góc với \(d\colon y=-\dfrac 19x+2\) là

\(y=-\dfrac 19x+18,\,y=-\dfrac 19x+5\)
\(y=\dfrac 19x+18,\,y=\dfrac 19x-14\)
\(y=9x+18,\,y=9x-14\)
\(y=9x+18,\,y=9x+5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số \(y=x^3-6x^2+9x\) có đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\). Tiếp tuyến của \(\left(\mathscr{C}\right)\) song song với đường thẳng \(d\colon y=9x\) có phương trình là

\(y=9x+40\)
\(y=9x-40\)
\(y=9x+32\)
\(y=9x-32\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x^2\), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng \(-3\).

\(y=-3x-2\)
\(y=-3\)
\(y=-3x-5\)
\(y=-3x+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{4}{x-1}\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\) là

\(y=-x-3\)
\(y=x-1\)
\(y=-x+2\)
\(y=-x-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4+2x^2-1\) tại điểm có hoành độ bằng \(1\) là

\(y=-8x-6\)
\(y=8x-6\)
\(y=-8x+10\)
\(y=8x+10\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) tại điểm \(M(0;-1)\) là

\(y=3x+1\)
\(y=3x-1\)
\(y=-3x-1\)
\(y=-3x+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4-3x^2+4\) tại điểm \(A(1;2)\) là

\(y=3x+5\)
\(y=2x+4\)
\(y=-2x+4\)
\(y=-2x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-5}\) tại điểm \(A(-1;0)\) có hệ số góc bằng

\(\dfrac{1}{6}\)
\(-\dfrac{1}{6}\)
\(\dfrac{6}{25}\)
\(-\dfrac{6}{25}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm \(y=\dfrac{x^4}{4}+\dfrac{x^2}{2}-1\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\) bằng

\(-2\)
\(-1\)
\(2\)
\(0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm hệ số góc \(k\) của tiếp tuyến của parabol \(y=x^2\) tại điểm có hoành độ \(\dfrac{1}{2}\).

\(k=0\)
\(k=1\)
\(k=\dfrac{1}{4}\)
\(k=-\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự