Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

C

Điểm nào sau đây biểu diễn số phức \(z=\mathrm{i}(7-4\mathrm{i})\) trong mặt phẳng tọa độ?

\(P(-4;7)\)
\(M(4;7)\)
\(Q(-4;-7)\)
\(N(4;-7)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho số phức \(z=2+\mathrm{i}\). Tính môđun của số phức \(w=z^2-1\).

\(|w|=2\sqrt{5}\)
\(|w|=\sqrt{5}\)
\(|w|=5\sqrt{5}\)
\(|w|=20\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z\), biết rằng $$4z+(2+3\mathrm{i})(1-2\mathrm{i})=4+3\mathrm{i}$$

\(\overline{z}=-1-\dfrac{5}{4}\mathrm{i}\)
\(\overline{z}=1-\dfrac{5}{4}\mathrm{i}\)
\(\overline{z}=-1+\dfrac{5}{4}\mathrm{i}\)
\(\overline{z}=-1-\mathrm{i}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tổng phần thực và phần ảo của số phức \(z\) thỏa mãn \(\mathrm{i}z+(1-\mathrm{i})\overline{z}=-2\mathrm{i}\) bằng

\(6\)
\(-2\)
\(2\)
\(-6\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho số phức \(z=2+3\mathrm{i}\). Tính \(\dfrac{z}{\overline{z}}\).

\(\dfrac{-5+12\mathrm{i}}{13}\)
\(\dfrac{5-6\mathrm{i}}{11}\)
\(\dfrac{5-12\mathrm{i}}{13}\)
\(\dfrac{-5-12\mathrm{i}}{13}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Kết quả nào sau đây là số thực?

\(\left(2\sqrt{3}+2\mathrm{i}\right)-\left(\sqrt{3}-2\mathrm{i}\right)\)
\(\left(3+2\mathrm{i}\right)+\left(3-2\mathrm{i}\right)\)
\(\left(5-2\mathrm{i}\right)+\left(\sqrt{5}-2\mathrm{i}\right)\)
\(\left(1+2\mathrm{i}\right)+\left(-1+2\mathrm{i}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho số phức \(z\) thỏa mãn $$(1+z)(1+\mathrm{i})-5+\mathrm{i}=0$$Số phức \(w=1+z\) bằng

\(-1+3\mathrm{i}\)
\(1-3\mathrm{i}\)
\(-2+3\mathrm{i}\)
\(2-3\mathrm{i}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho số phức \(z=1-\dfrac{1}{3}\mathrm{i}\). Tìm số phức \(w=\mathrm{i}\overline{z}+3z\).

\(w=\dfrac{8}{3}\)
\(w=\dfrac{8}{3}+\mathrm{i}\)
\(w=\dfrac{10}{3}+\mathrm{i}\)
\(w=\dfrac{10}{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(z_1,\,z_2\) là hai số phức tùy ý. Khẳng định nào dưới đây sai?

\(z\cdot\overline{z}=|z|^2\)
\(\left|z_1+z_2\right|=\left|z_1\right|+\left|z_2\right|\)
\(\overline{z_1+z_2}=\overline{z_1}+\overline{z_2}\)
\(\left|z_1\cdot z_2\right|=\left|z_1\right|\cdot\left|z_2\right|\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho số phức \(z=2-3\mathrm{i}\). Số phức \(w=\mathrm{i}\cdot\overline{z}+z\) là

\(-1+\mathrm{i}\)
\(5-\mathrm{i}\)
\(-1+5\mathrm{i}\)
\(-1-\mathrm{i}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của biểu thức \(z=(1+\mathrm{i})^2\) là

\(2\mathrm{i}\)
\(-\mathrm{i}\)
\(-2\mathrm{i}\)
\(\mathrm{i}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tổng hai số phức \(1+\mathrm{i}\) và \(\sqrt{3}+\mathrm{i}\) bằng

\(1+\sqrt{3}+2\mathrm{i}\)
\(2\mathrm{i}\)
\(1+\sqrt{3}+\mathrm{i}\)
\(1+\sqrt{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(x,\,y\) là các số thực thỏa mãn $$(2x-1)+(y+1)\mathrm{i}=1+2\mathrm{i}$$Giá trị của biểu thức \(x^2+2xy+y^2\) bằng

\(2\)
\(0\)
\(1\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho số phức \(z=3-2i\). Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\overline{z}\).

Phần thực là \(-3\) và phần ảo là \(-2i\)
Phần thực là \(-3\) và phần ảo là \(-2\)
Phần thực là \(3\) và phần ảo là \(2i\)
Phần thực là \(3\) và phần ảo là \(2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Những số nào sau đây vừa là số thực và vừa là số ảo?

\(0\) và \(1\)
Chỉ có số \(0\)
Chỉ có số \(1\)
Không có số nào
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2}{2} &\text{khi }x\leq1\\
ax+b &\text{khi }x>1
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(a,\,b\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=1\).

\(a=1,\;b=-\dfrac{1}{2}\)
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=\dfrac{1}{2}\)
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=-\dfrac{1}{2}\)
\(a=1,\;b=\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
mx^2+2x+2 &\text{khi }x>0\\
nx+1 &\text{khi }x\leq0
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=0\).

Không tồn tại
\(m=2,\;n\in\mathbb{R}\)
\(n=2,\;m\in\mathbb{R}\)
\(m=n=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2-1 &\text{khi }x\geq0\\
-x^2 &\text{khi }x<0
\end{cases}$$Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số không liên tục tại \(x=0\)
Hàm số có đạo hàm tại \(x=2\)
Hàm số liên tục tại \(x=2\)
Hàm số có đạo hàm tại \(x=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\setminus\{2\}\) bởi $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^3-4x^2+3x}{x^2-3x+2} &\text{khi }x\neq1\\
0 &\text{khi }x=1
\end{cases}$$Tính \(f'(1)\).

\(f'(1)=\dfrac{3}{2}\)
\(f'(1)=1\)
\(f'(1)=0\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{\sqrt{x^2+1}-1}{x} &\text{khi }x\neq0\\
0 &\text{khi }x=0
\end{cases}$$Tính \(f'(0)\).

\(f'(0)=0\)
\(f'(0)=1\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{2}\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự