Biết \(\displaystyle\int f(u)\mathrm{\,d}u=F(u)+C\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(\displaystyle\int f(2x-1)\mathrm{\,d}x=2F(2x-1)+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(2x-1)\mathrm{\,d}x=2F(x)-1+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(2x-1)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{2}F(2x-1)+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(2x-1)\mathrm{\,d}x=F(2x-1)+C\) |
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=x\mathrm{e}^x\).
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=(x+1)\mathrm{e}^x+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=(x-1)\mathrm{e}^x+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x\mathrm{e}^x+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x^2\mathrm{e}^x+C\) |
Tìm hàm số \(F(x)\) biết \(F'(x)=\sin2x\) và \(F\left(\dfrac{\pi}{2}\right)=1\).
| \(F(x)=\dfrac{1}{2}\cos2x+\dfrac{3}{2}\) | |
| \(F(x)=2x-\pi+1\) | |
| \(F(x)=-\dfrac{1}{2}\cos2x+\dfrac{1}{2}\) | |
| \(F(x)=-\cos2x\) |
Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{1}{1-x}\)?
| \(F(x)=-\dfrac{1}{4}\ln|4-4x|+3\) | |
| \(F(x)=-\ln|1-x|+4\) | |
| \(F(x)=\ln|1-x|+2\) | |
| \(F(x)=\dfrac{1}{2}\ln\left(x^2-2x+1\right)+5\) |
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=5^x\).
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=5^x\ln5+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=5^x+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{5^x}{\ln x}+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{5^x}{\ln5}+C\) |
Cho ba số phức \(z_1,\,z_2,\,z_3\) phân biệt thỏa mãn \(\left|z_1\right|=\left|z_2\right|=\left|z_3\right|=3\) và \(\overline{z_1}+\overline{z_2}=\overline{z_3}\). Biết \(z_1,\,z_2,\,z_3\) lần lượt được biểu diễn bởi các điểm \(A,\,B,\,C\) trên mặt phẳng phức. Tính góc \(\widehat{ACB}\).
| \(150^\circ\) | |
| \(90^\circ\) | |
| \(120^\circ\) | |
| \(45^\circ\) |
Với các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left|z-2+i\right|=4\), tập hợp điểm biểu diễn các số phức \(z\) là một đường tròn. Tìm bán kính \(R\) của đường tròn đó.
| \(R=8\) | |
| \(R=16\) | |
| \(R=2\) | |
| \(R=4\) |
Cho \(z\) là một số thuần ảo khác \(0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(\overline{z}\) là số thực | |
| Phần ảo của \(z\) bằng \(0\) | |
| \(z=\overline{z}\) | |
| \(z+\overline{z}=0\) |
Cho số phức \(z_1=1+2i\), \(z_2=3-i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(w=z_1+z_2\).
| \(\overline{w}=4-i\) | |
| \(\overline{w}=4+i\) | |
| \(\overline{w}=-4+i\) | |
| \(\overline{w}=-4-i\) |
Cho các số phức \(z_1=3i\), \(z_2=-1-3i\) và \(z_3=m-2i\). Tập giá trị của tham số \(m\) để số phức \(z_3\) có môđun nhỏ nhất trong \(3\) số phức đã cho là
| \(\left[-\sqrt{5};\sqrt{5}\right]\) | |
| \(\left(-\sqrt{5};\sqrt{5}\right)\) | |
| \(\left\{-\sqrt{5};\sqrt{5}\right\}\) | |
| \(\left(-\infty;\sqrt{5}\right)\cup\left(\sqrt{5};+\infty\right)\) |
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho các điểm \(A(4;0)\), \(B(1;4)\) và \(C(1;-1)\). Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). Biết rằng \(G\) là điểm biểu diễn số phức \(z\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| \(z=3-\dfrac{3}{2}i\) | |
| \(z=3+\dfrac{3}{2}i\) | |
| \(z=2-i\) | |
| \(z=2+i\) |
Điểm biểu diễn của các số phức \(z=7+bi\) với \(b\in\mathbb{R}\) nằm trên đường thẳng có phương trình là
| \(y=x+7\) | |
| \(y=7\) | |
| \(x=7\) | |
| \(y=x\) |

Cho hàm số \(f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình trên. Hàm số \(g(x)=f(1-2x)+x^2-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(\left(0;\dfrac{1}{2}\right)\) | |
| \(\left(-2;-1\right)\) | |
| \(\left(2;3\right)\) |
Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB=a\), \(\widehat{SBA}=\widehat{SCA}=90^\circ\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left(SAB\right)\) và \(\left(SAC\right)\) bằng \(60^\circ\). Thể tích khối chóp đã cho bằng
| \(a^3\) | |
| \(\dfrac{a^3}{3}\) | |
| \(\dfrac{a^3}{2}\) | |
| \(\dfrac{a^3}{6}\) |
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(xf\left(x^3\right)+f\left(1-x^2\right)=-x^{10}+x^6-2x\), \(\forall x\in\mathbb{R}\). Khi đó \(\displaystyle\int\limits_{-1}^0f(x)\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(-\dfrac{17}{20}\) | |
| \(-\dfrac{13}{4}\) | |
| \(\dfrac{17}{4}\) | |
| \(-1\) |
Có bao nhiêu cặp số nguyên \((x;y)\) thỏa mãn \(0\leq x\leq2020\) và \(\log_3(3x+3)+x=2y+9^y\)?
| \(2019\) | |
| \(6\) | |
| \(2020\) | |
| \(4\) |

Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình trên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x)=f\left(x^3+3x^2\right)\) là
| \(5\) | |
| \(3\) | |
| \(7\) | |
| \(11\) |
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[-\pi;2\pi\right]\) của phương trình \(2f\left(\sin x\right)+3=0\) là
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(3\) | |
| \(8\) |
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \(\cos2x\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\cdot\mathrm{e}^x\), họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f'(x)\mathrm{e}^x\) là
| \(-\sin2x+\cos2x+C\) | |
| \(-2\sin2x+\cos2x+C\) | |
| \(-2\sin2x-\cos2x+C\) | |
| \(2\sin2x-\cos2x+C\) |
Cho phương trình \(\log_2^2(2x)-(m+2)\log_2x+m-2=0\) (\(m\) là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn \([1;2]\) là
| \(\left(1;2\right)\) | |
| \(\left[1;2\right]\) | |
| \(\left[1;2\right)\) | |
| \(\left[2;+\infty\right)\) |