Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

B

Trong không gian \(Oxyz\), tọa độ tâm \(I\), bán kính \(R\) của mặt cầu \(\left(S\right)\colon x^2+y^2+z^2-2x+4y-20=0\) là

\(I\left(1;2;0\right),\,R=5\)
\(I\left(1;-2\right),\,R=5\)
\(I\left(-1;2;0\right),\,R=5\)
\(I\left(1;-2;0\right),\,R=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\left[3^n-\left(\sqrt{5}\right)^n\right]\) bằng

\(3\)
\(-\sqrt{5}\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính \(L=\lim\dfrac{3^n-4\cdot2^{n+1}-3}{3\cdot2^n+4^n}\).

\(0\)
\(1\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{3^n-2\cdot5^{n+1}}{2^{n+1}+5^n}\).

\(-15\)
\(-10\)
\(10\)
\(15\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n+2\cdot5^n}\).

\(-\dfrac{25}{2}\)
\(\dfrac{5}{2}\)
\(1\)
\(-\dfrac{5}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\dfrac{3^n-1}{2^n-2\cdot3^n+1}\) bằng

\(-1\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n}-\sqrt{n+2}}{3n-2}\).

\(1\)
\(0\)
\(3\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2+2n-1}-\sqrt{2n^2+n}\right)\).

\(-1\)
\(1-\sqrt{2}\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), điều kiện để phương trình dạng \(x^2+y^2+z^2+2ax+2by+2cz+d=0\) là phương trình của mặt cầu tâm \(I(-a;-b;-c)\), bán kính \(R=\sqrt{a^2+b^2+c^2-d}\) là

\(a^2+b^2+c^2+d>0\)
\(a^2+b^2+c^2-d>0\)
\(a^2+b^2+c^2+d^2>0\)
\(a^2+b^2+c^2-d^2>0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị cosin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow{a}=(4;3;1)\) và \(\overrightarrow{b}=(0;2;3)\) là

\(\dfrac{5\sqrt{26}}{26}\)
\(\dfrac{9\sqrt{2}}{26}\)
\(\dfrac{5\sqrt{2}}{26}\)
\(\dfrac{9\sqrt{13}}{26}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow{a}=(1;-1;3)\), \(\overrightarrow{b}=(2;0;-1)\). Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}\).

\(\overrightarrow{u}=\left(1;3;-11\right)\)
\(\overrightarrow{u}=\left(4;2;-9\right)\)
\(\overrightarrow{u}=\left(-4;-5;9\right)\)
\(\overrightarrow{u}=\left(-4;-2;9\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\) cho \(A\left(x_A;y_A;z_A\right)\), \(B\left(x_B;y_B;z_B\right)\). Tọa độ trung điểm \(I\) của đoạn thẳng \(AB\) là

\(\left(\dfrac{x_B-x_A}{2};\dfrac{y_B-y_A}{2};\dfrac{z_B-z_A}{2}\right)\)
\(\left(x_A+x_B;y_A+y_B;z_A+z_B\right)\)
\(\left(\dfrac{x_A+x_B}{3};\dfrac{y_A+y_B}{3};\dfrac{z_A+z_B}{3}\right)\)
\(\left(\dfrac{x_A+x_B}{2};\dfrac{y_A+y_B}{2};\dfrac{z_A+z_B}{2}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\) cho \(\overrightarrow{OM}=x\overrightarrow{i}+y\overrightarrow{j}+z\overrightarrow{k}\). Tọa độ của điểm \(M\) là

\(M(x;y;z)\)
\(M\left(x\overrightarrow{i};y\overrightarrow{j};z\overrightarrow{k}\right)\)
\(M\left(\overrightarrow{i};\overrightarrow{j};\overrightarrow{k}\right)\)
\(M(z;y;x)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\) cho \(A\left(x_A;y_A;z_A\right)\), \(B\left(x_B;y_B;z_B\right)\). Công thức nào dưới đây là đúng.

\(\overrightarrow{AB}=\left(x_A-x_B;y_A-y_B;z_A-z_B\right)\)
\(\overrightarrow{BA}=\left(x_A+x_B;y_A+y_B;z_A+z_B\right)\)
\(AB=\sqrt{\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2}\)
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\) cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left(a_1;a_2;a_3\right)\), \(\overrightarrow{b}=\left(b_1;b_2;b_3\right)\). Chọn câu đúng trong các câu sau:

\(\overrightarrow{a}\cdot\overrightarrow{b}=a_1b_1+a_2b_2+a_3b_3\)
\(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}=\left(b_1-a_1;b_2-a_2;b_3-a_3\right)\)
\(k\overrightarrow{b}=\left(ka_1;ka_2;ka_3\right),\,k\in\mathbb{R}\)
\(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=\left(a_2-b_2;a_1-b_1;a_3-b_3\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2-1}-\sqrt{3n^2+2}\right)\).

\(-2\)
\(0\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng \(\lim\dfrac{n+\sqrt{n^2+1}}{\sqrt{n^2-n-2}}=a\cdot\sin\dfrac{\pi}{4}+b\), với \(a,\,b\in\mathbb{Z}\). Tính \(S=a^3+b^3\).

\(S=1\)
\(S=8\)
\(S=0\)
\(S=-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{n+1}-4}{\sqrt{n+1}+n}\).

\(1\)
\(0\)
\(-1\)
\(\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{2n+3}}{\sqrt{2n+5}}\).

\(\dfrac{5}{2}\)
\(\dfrac{5}{7}\)
\(+\infty\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{-n^2+2n+1}{\sqrt{3n^4+2n}}\).

\(-\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự