Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

B

Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2+x\) và đường thẳng \(y=-x+3\).

\(S=-\dfrac{32}{3}\)
\(S=\dfrac{16}{3}\)
\(S=16\)
\(S=\dfrac{32}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=3^x\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x=-1\), \(x=2\).

\(S=\dfrac{26}{3}\)
\(S=12\)
\(S=\dfrac{12}{\ln3}\)
\(S=\dfrac{26}{3\ln3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình phẳng \(H\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\) trục \(Ox\) và đường thẳng \(x=-1\) (phần gạch sọc như hình trên). Gọi \(S\) là diện tích của hình phẳng \(H\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(S=\displaystyle\int\limits_{-1}^0|f(x)|\mathrm{\,d}x-\displaystyle\int\limits_0^2|f(x)|\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_{-1}^2f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_{-1}^0f(x)\mathrm{\,d}x-\displaystyle\int\limits_0^2f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_{-1}^0f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_0^2f(x)\mathrm{\,d}x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  \(y=f(x),\,y=g(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và hai đường thẳng \(x=a,\,x=b\). Diện tích \(S\) của hình phẳng \(D\) là

\(S=\displaystyle\int\limits_a^b[f(x)+g(x)]\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_a^b |f(x)-g(x)|\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_a^b[f(x)-g(x)]\mathrm{\,d}x\)
\(S=\displaystyle\int\limits_a^b[g(x)-f(x)]\mathrm{\,d}x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết \(\displaystyle\int\limits_{\ln2}^{\ln5}(x+1)\mathrm{e}^x \mathrm{\,d}x=a\ln5+b\ln2\), với \(a,\,b\) là các số nguyên. Tính \(T=3a-2b\).

\(T=19\)
\(T=-4\)
\(T=11\)
\(T=-16\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(I=\displaystyle\int\limits_0^{\tfrac{\pi}{3}}\sin{2x}\mathrm{\,d}x\).

\(I=-\dfrac{1}{4}\)
\(I=0,019\)
\(I=-\dfrac{3}{4}\)
\(I=\dfrac{3}{4}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(\displaystyle\int\limits_{-1}^5f(x)\mathrm{\,d}x=9\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_0^2f(3x-1)\mathrm{\,d}x\).

\(I=26\)
\(I=9\)
\(I=3\)
\(I=27\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(I=\displaystyle\int\limits_0^2(2x-x^3)\mathrm{\,d}x\).

\(I=0\)
\(I=10\)
\(I=-4\)
\(I=-10\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(\displaystyle\int\limits_{-1}^2f(x)\mathrm{\,d}x=5\) và \(\displaystyle\int\limits_0^2f(x)\mathrm{\,d}x=2\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_{-1}^0f(x)\mathrm{\,d}x\).

\(I=7\)
\(I=-3\)
\(I=3\)
\(I=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=-3\) và \(\displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x=4\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_a^b [4f(x)-3g(x)]\mathrm{\,d}x\).

\(I=25\)
\(I=-24\)
\(I=24\)
\(I=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai hàm số \(f(x)\) và \(g(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

\(\displaystyle\int\limits_a^b[f(x)-g(x)]\mathrm{\,d}x = \displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x - \displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b kf(x)\mathrm{\,d}x =k \displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x\) với \(k\) là hằng số
\(\displaystyle\int\limits_a^b [f(x)\cdot {g(x)}]\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x \cdot {\displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x}\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b [f(x)+g(x)]\mathrm{\,d}x = \displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(a< c< b\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_a^c f(x)\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_b^c f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(\displaystyle\int\limits_a^c f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_c^b f(x)\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=-\displaystyle\int\limits_b^a f(x)\mathrm{\,d}x\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_b^a f(x)\mathrm{\,d}x=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\) trên đoạn \([-2;3]\), \(\displaystyle\int\limits_{-2}^3f(x)\mathrm{\,d}x=12\) và \(F(3)=7\). Tính \(F(-2)\). 

\(F(-2)=19\)
\(F(-2)=2\)
\(F(-2)=5\)
\(F(-2)=-5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(f(x)\)  liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f(x)\) trên đoạn \([a;b]\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=F(a)-F(b)\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=f(b)-f(a)\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=f(a)-f(b)\)
\(\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=F(b)-F(a)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(-1;2\right)\), \(B\left(-2;3\right)\) và có tâm \(I\) thuộc đường thẳng \(\Delta\colon3x-y+10=0\). Phương trình của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) là

\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=\sqrt{5}\)
\(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=\sqrt{5}\)
\(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=5\)
\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(1;1\right)\), \(B\left(3;5\right)\) và có tâm \(I\) thuộc trục tung có phương trình là

\(x^2+y^2-8y+6=0\)
\(x^2+\left(y-4\right)^2=6\)
\(x^2+\left(y+4\right)^2=6\)
\(x^2+y^2+4y+6=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(1;1\right)\), \(B\left(5;3\right)\) và có tâm \(I\) thuộc trục hoành có phương trình là

\(\left(x+4\right)^2+y^2=10\)
\(\left(x-4\right)^2+y^2=10\)
\(\left(x-4\right)^2+y^2=\sqrt{10}\)
\(\left(x+4\right)^2+y^2=\sqrt{10}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho phương trình \(x^2+y^2-2\left(m+1\right)x+4y-1=0\) (1). Với giá trị nào của \(m\) để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

\(m=2\)
\(m=-1\)
\(m=1\)
\(m=-2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho phương trình \(x^2+y^2-2x+2my+10=0\) (1). Có bao nhiêu giá trị \(m\) nguyên dương không vượt quá \(10\) để (1) là phương trình của đường tròn?

Không có
\(6\)
\(7\)
\(8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua ba điểm \(O\left(0;0\right)\), \(A\left(a;0\right)\), \(B\left(0;b\right)\) có phương trình là

\(x^2+y^2-2ax-by=0\)
\(x^2+y^2-ax-by+xy=0\)
\(x^2+y^2-ax-by=0\)
\(x^2-y^2-ay+by=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự