Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta\colon\dfrac{x+4}{2}=\dfrac{y+2}{1}=\dfrac{z-3}{3}\) và mặt phẳng \((P)\colon4x+2y+(m-1)z+13=0\). Tìm giá trị của \(m\) để \((P)\) vuông góc với \(\Delta\).
| \(m=-7\) | |
| \(m=7\) | |
| \(m=-\dfrac{7}{3}\) | |
| \(m=\dfrac{7}{3}\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai đường thẳng \(\Delta\colon\dfrac{x}{1}=\dfrac{y+2}{2}=\dfrac{z-3}{-1}\) và \(\Delta'\colon\begin{cases}x=5-t\\y=-2t\\z=3+t\end{cases}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(\Delta\) song song với \(\Delta'\) | |
| \(\Delta\) trùng với \(\Delta'\) | |
| \(\Delta\) vuông góc với \(\Delta'\) | |
| \(\Delta\) và \(\Delta'\) chéo nhau |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(M(0;4;1)\) và vuông góc với mặt phẳng \((P)\colon2x-2y-z=0\)?
| \(\begin{cases}x=-2\\y=2+4t\\z=1+t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=2\\y=-2+4t\\z=-1+t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=t\\y=4-t\\z=1-2t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=2t\\y=4-2t\\z=1-t\end{cases}\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;1;2)\) và \(B(6;11;-3)\)?
| \(\dfrac{x-5}{1}=\dfrac{y-10}{2}=\dfrac{z+5}{2}\) | |
| \(\dfrac{x+5}{1}=\dfrac{y+10}{2}=\dfrac{z-5}{2}\) | |
| \(\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-1}{2}=\dfrac{z-2}{-1}\) | |
| \(\dfrac{x+1}{1}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z+2}{-1}\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(M(2;-2;2)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=(3;1;1)\)?
| \(\begin{cases}x=1+3t\\y=-1+t\\z=1+t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=2+3t\\y=-2+t\\z=2+t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=3+t\\y=1-t\\z=1+t\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=3+2t\\y=1-2t\\z=1+2t\end{cases}\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta\colon\begin{cases}x=2+t\\y=3-t\\z=1\end{cases}\). Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của \(\Delta\).
| \(\overrightarrow{u}=(1;-1;0)\) | |
| \(\overrightarrow{u}=(1;-1;1)\) | |
| \(\overrightarrow{u}=(2;3;1)\) | |
| \(\overrightarrow{u}=(2;3;0)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta\colon\begin{cases}x=3\\y=2+2t\\z=1-3t\end{cases}\). Tìm tọa độ điểm \(M\) thuộc đường thẳng \(\Delta\).
| \(M(0;2;-3)\) | |
| \(M(3;2;2)\) | |
| \(M(3;4;2)\) | |
| \(M(3;0;4)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm \(I(3;-1;0)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \((P)\colon x+2y-2z-10=0\)?
| \((x-3)^2+(y+1)^2+z^2=9\) | |
| \((x-3)^2+(y+1)^2+z^2=\dfrac{1}{9}\) | |
| \((x+3)^2+(y-1)^2+z^2=9\) | |
| \((x+3)^2+(y-1)^2+z^2=\dfrac{1}{9}\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M(1;-2;0)\) và song song với mặt phẳng \((P)\colon x-y+3z-6=0\)?
| \(x-y+3z-1=0\) | |
| \(x-y+3z+1=0\) | |
| \(x-y+3z-3=0\) | |
| \(x-y+3z+3=0\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(2;1;-1)\), \(B(-1;0;4)\) và \(C(0;-2;-1)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(A\) và vuông góc với đường thẳng \(BC\)?
| \(x-2y-5z-5=0\) | |
| \(x-2y-5z+5=0\) | |
| \(x-2y-5z-2=0\) | |
| \(2x+y-z-5=0\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M(5;2;-1)\) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=(1;1;-2)\)?
| \(x+y-2z+9=0\) | |
| \(x+y-2z-9=0\) | |
| \(5x+2y-z+9=0\) | |
| \(5x+2y-z-9=0\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P)\colon2x-5y-8=0\). Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\).
| \(\overrightarrow{n}=(2;-5;-8)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(2;-5;0)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(2;0;-5)\) | |
| \(\overrightarrow{n}=(-1;-2;0)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm \(I(1;-3;-2)\) và đi qua điểm \(A(-5;0;2)\)?
| \((x+1)^2+(y-3)^2+(z-2)^2=61\) | |
| \((x+5)^2+y^2+(z-2)^2=61\) | |
| \((x-5)^2+y^2+(z+2)^2=61\) | |
| \((x-1)^2+(y+3)^2+(z+2)^2=61\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\colon(x-7)^2+(y+3)^2+z^2=16\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu \((S)\).
| \(I(-7;3;0)\) và \(R=4\) | |
| \(I(7;-3;0)\) và \(R=4\) | |
| \(I(-7;3;0)\) và \(R=16\) | |
| \(I(7;-3;0)\) và \(R=16\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba vectơ \(\overrightarrow{a}=(1;2;-2)\), \(\overrightarrow{b}=(-4;0;1)\) và \(\overrightarrow{c}=(0;3;3)\). Tính \(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot\overrightarrow{c}\).
| \(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot{\overrightarrow{c}}=3\) | |
| \(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot{\overrightarrow{c}}=9\) | |
| \(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot{\overrightarrow{c}}=0\) | |
| \(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot{\overrightarrow{c}}=-10\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=(1;-2;5)\) và \(\overrightarrow{b}=(-2;4;2)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}\).
| \(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(3;-2;3)\) | |
| \(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(3;-6;3)\) | |
| \(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(-3;6;-3)\) | |
| \(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(1;-2;1)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(-5;0;2)\), \(B(3;1;-1)\), \(C(0;0;7)\). Tìm tọa độ điểm \(M\) sao cho \(A\) là trọng tâm của tam giác \(MBC\).
| \(M\left(\dfrac{2}{3};\dfrac{1}{3};\dfrac{8}{3}\right)\) | |
| \(M(-18;-1;0)\) | |
| \(M(2;1;8)\) | |
| \(M(-12;-3;-10)\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x-2y-8=0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d\colon2x-3y+2018=0\).
| \(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\) | |
| \(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\) | |
| \(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\) | |
| \(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2=25\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon4x+3y+14=0\).
| \(4x+3y+14=0\) hoặc \(4x+3y-36=0\) | |
| \(4x+3y+14=0\) | |
| \(4x+3y-36=0\) | |
| \(4x+3y-14=0\) hoặc \(4x+3y-36=0\) |
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm \(N\left(-2;0\right)\) tiếp xúc với đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=4\)?
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| Vô số |