Ngân hàng bài tập

Toán học

B

Tính tích phân $\displaystyle\int\limits_{1}^{2}\left(x^2+4x+\dfrac{4}{x^2}\right)\mathrm{\,d}x$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Trong không gian $Oxyz$, cho tam giác $ABC$ với $A(1;-3;4)$, $B(-2;-5;-7)$, $C(6;-3;-1)$. Viết phương trình đường trung tuyến $AM$ của tam giác $ABC$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp và tính môđun của số phức $$z=\left(2-4i\right)\left(5+2i\right)+\dfrac{4-5i}{2+i}.$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính tích phân $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}(2x+1)^5\mathrm{\,d}x$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Viết phương trình đường thẳng $\Delta$ đi qua hai điểm $P(3;-2)$ và $S(5;1)$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Giải bất phương trình $\dfrac{x^2-x-6}{2-x}\geq0$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong không gian $Oxyz$, cho $I(2;1;1)$ và mặt phẳng $(P)\colon2x+y+2z+2=0$. Viết phương trình mặt phẳng qua điểm $I$ và song song với mặt phẳng $(P)$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số phức $z$ thỏa mãn $|z|=2$ và $z$ là số thuần ảo.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính tích phân $I=\displaystyle\int\limits_{0}^{1}x(1+x)^2\mathrm{\,d}x$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho 5 khẳng định sau về hình lăng trụ. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên đều là hình bình hành;
  • Hình lăng trụ có 2 đáy là những đa giác bằng nhau và nằm trên 2 mặt phẳng song song;
  • Hình lăng trụ có tất cả các cạnh bên song song và bằng nhau;
  • Hình lăng trụ có 2 đáy đều là hình bình hành;
  • Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên đều là những hình chữ nhật.
$4$
$5$
$3$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hai mặt phẳng $(P)$ và $(Q)$ thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì $(P)$ và $(Q)$ song song với nhau?

$(P)$ chứa 2 đường thẳng $a,\,b$ song song mà $a,\,b$ cùng song song với $(Q)$
$(P)$ chứa 2 đường thẳng $a,\,b$ cắt nhau mà $a,\,b$ cùng song song với $(Q)$
$(P)$ chứa 2 đường thẳng $a,\,b$ mà $a,\,b$ cùng song song với $(Q)$
$(P)$ chứa 1 đường thẳng $a$ mà $a$ song song với $(Q)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình chóp $S.ABC$. Gọi $M,\,N,\,P$ lần lượt là trung điểm của $SA,\,SB,\,SC$. Chọn khẳng định đúng.

$(MNP)\parallel(ABC)$
$(MNP)\parallel(SAC)$
$(SMN)\parallel(ABC)$
$(MNP)\parallel(SBC)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho $\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=5$, $\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=-5$. Chọn khẳng định đúng.

$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=\pm5$
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=5$
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=-5$
Không tồn tại $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Tính góc giữa 2 vectơ $\overrightarrow{AB},\,\overrightarrow{A'C'}$.

$\big(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{A'C'}\big)=45^\circ$
$\big(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{A'C'}\big)=60^\circ$
$\big(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{A'C'}\big)=30^\circ$
$\big(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{A'C'}\big)=90^\circ$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho $\lim u_n=L$, $\lim v_n=M$, với $L,\,M\in\mathbb{R}$ và $M\ne0$. Chọn khẳng định sai.

$\lim\big(u_n\cdot v_n\big)=L\cdot M$
$\lim\dfrac{u_n}{v_n}=\dfrac{L}{M}$
$\lim\big(u_n+v_n\big)=L+M$
$\lim\big(v_n-u_n\big)=L-M$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho 2 vectơ $\overrightarrow{u}=\overrightarrow{AB}$, $\overrightarrow{v}=\overrightarrow{AC}$. Khi đó $\big(\overrightarrow{u},\overrightarrow{v}\big)$ bằng

$\widehat{ABC}$
$90^\circ$
$\widehat{ACB}$
$\widehat{BAC}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng $0$?

$\lim\dfrac{1}{n}$
$\lim\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^n$
$\lim n^2$
$\lim\left(\dfrac{3}{2}\right)^n$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hình chóp $S.ABC$ có tam giác $ABC$ vuông cân tại $A$, $AB=AC=a$ và $SA=SB=SC=a$. Tính $\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{SC}$.

$\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{SC}=-\dfrac{a^2}{2}$
$\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{SC}=\dfrac{a^2}{2}$
$\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{SC}=\dfrac{a^2\sqrt{3}}{2}$
$\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{SC}=-\dfrac{a^2\sqrt{3}}{2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho 2 vectơ $\overrightarrow{u},\,\overrightarrow{v}$ có $\big|\overrightarrow{u}\big|=2$, $\big|\overrightarrow{v}\big|=5$ và $\big(\overrightarrow{u},\overrightarrow{v}\big)=30^\circ$. Tính $\overrightarrow{u}\cdot\overrightarrow{v}$.

$\overrightarrow{u}\cdot\overrightarrow{v}=5\sqrt{2}$
$\overrightarrow{u}\cdot\overrightarrow{v}=5$
$\overrightarrow{u}\cdot\overrightarrow{v}=10$
$\overrightarrow{u}\cdot\overrightarrow{v}=5\sqrt{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục trên khoảng $(a;b)$ nếu

$f(x)$ liên tục tại $2$ điểm thuộc khoảng $(a;b)$
$f(x)$ liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng $(a;b)$
$f(x)$ liên tục tại $4$ điểm thuộc khoảng $(a;b)$
$f(x)$ liên tục tại $a$ và liên tục tại $b$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự