
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
| \(x=2\) | |
| \(y=2\) | |
| \(x=1\) | |
| \(y=1\) |

Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
| \(y=-x^3+3x+1\) | |
| \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
| \(y=x^3-3x-1\) |

Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
| \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{1-2x}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x+1}{x+1}\) |

Cho hàm số \(y=\dfrac{ax-1}{bx+c}\) có đồ thị như hình trên. Tính giá trị biểu thức \(T=a+2b+3c\).
| \(T=1\) | |
| \(T=2\) | |
| \(T=3\) | |
| \(T=4\) |
Biết rằng đồ thị hàm số \(y=\dfrac{(m-2n-3)x+5}{x-m-n}\) nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng \(S=m^2+n^2-2\).
| \(S=2\) | |
| \(S=0\) | |
| \(S=-1\) | |
| \(S=1\) |
Biết rằng đồ thị hàm số \(y=\dfrac{ax+1}{bx-2}\) có đường tiệm cận đứng là \(x=2\) và đường tiệm cận ngang là \(y=3\). Tính giá trị của \(a+b\).
| \(a+b=1\) | |
| \(a+b=5\) | |
| \(a+b=4\) | |
| \(a+b=0\) |
Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận?
| \(y=\dfrac{x}{x^2+1}\) | |
| \(y=\dfrac{1}{x}\) | |
| \(y=x^4-3x^2+2\) | |
| \(y=\dfrac{2x+1}{2-x}\) |
Đồ thị hàm số nào sau đây có \(3\) đường tiệm cận?
| \(y=\dfrac{1-2x}{1+x}\) | |
| \(y=\dfrac{1}{4-x^2}\) | |
| \(y=\dfrac{x+3}{5x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x}{x^2-x+9}\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x^2+2x+3}{\sqrt{x^4-3x^2+2}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(3\) | |
| \(6\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{\sqrt{x+1}}{x^2-1}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{\sqrt{x^2-1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+2021}{\sqrt{x^2-1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) |
Cho hàm số \(y=\dfrac{5x+5}{x^2-1}\). Gọi \(m\) là số tiệm cận đứng, \(n\) là số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Tính \(S=m+n\).
| \(S=2\) | |
| \(S=3\) | |
| \(S=1\) | |
| \(S=4\) |
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $$y=\dfrac{x^2-3x+2}{x^2-4}$$
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) | |
| \(3\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x^2+x-2}{x^2-3x+2}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
| \(3\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{4x+4}{x^2+2x+1}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
| \(2\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) |
Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x^2-3x-4}{x^2-16}\).
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) | |
| \(3\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-\sqrt{2}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
| \(x=\sqrt{2}\) và \(y=1\) | |
| \(x=4\) và \(y=1\) | |
| \(x=1\) và \(y=-\dfrac{1}{\sqrt{2}}\) | |
| \(x=2\) và \(y=1\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
| \(x=1\) và \(y=2\) | |
| \(x=2\) và \(y=1\) | |
| \(x=1\) và \(y=-3\) | |
| \(x=-1\) và \(y=2\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x^2-2x+3}{2x-4}\) có tiệm cận đứng là đường thẳng
| \(y=1\) | |
| \(x=1\) | |
| \(x=2\) | |
| \(x=-1\) |