Ngân hàng bài tập

Toán học

    S

    Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có \(f\left(0\right)=0\) và \(f'\left(x\right)=\cos x\cdot\cos^22x\), \(\forall x\in\mathbb{R}\). Khi đó \(\displaystyle\int\limits_0^{\pi}f\left(x\right)\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(\dfrac{1042}{225}\)
    \(\dfrac{208}{225}\)
    \(\dfrac{242}{225}\)
    \(\dfrac{149}{225}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=2x^2\), \(y=-1,\,x=0\) và \(x=1\) được tính bởi công thức nào dưới đây?

    \(S=\pi\displaystyle\int\limits_0^1\left(2x^2+1\right)\mathrm{\,d}x\)
    \(S=\displaystyle\int\limits_0^1\left(2x^2-1\right)\mathrm{\,d}x\)
    \(S=\displaystyle\int\limits_0^1\left(2x^2+1\right)^2\mathrm{\,d}x\)
    \(S=\displaystyle\int\limits_0^1\left(2x^2+1\right)\mathrm{\,d}x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Xét \(\displaystyle\int\limits_0^2x\cdot\mathrm{e}^{x^2}\mathrm{\,d}x\), nếu đặt \(u=x^2\) thì \(\displaystyle\int\limits_0^2x\cdot\mathrm{e}^{x^2}\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(2\displaystyle\int\limits_0^2\mathrm{e}^u\mathrm{\,d}u\)
    \(2\displaystyle\int\limits_0^4\mathrm{e}^u\mathrm{\,d}u\)
    \(\dfrac{1}{2}\displaystyle\int\limits_0^2\mathrm{e}^u\mathrm{\,d}u\)
    \(\dfrac{1}{2}\displaystyle\int\limits_0^4\mathrm{e}^u\mathrm{\,d}u\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Nếu \(\displaystyle\int\limits_0^1f\left(x\right)\mathrm{\,d}x=4\) thì \(\displaystyle\int\limits_0^12f\left(x\right)\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(16\)
    \(4\)
    \(2\)
    \(8\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Hàm số \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên khoảng \(K\) nếu

    \(F'(x)=-f(x),\,\forall x\in K\)
    \(f'(x)=F(x),\,\forall x\in K\)
    \(F'(x)=f(x),\,\forall x\in K\)
    \(f'(x)=-F(x),\,\forall x\in K\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Kí hiệu \((H)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(y=x^2-ax\) với trục hoành (\(a\neq0\)). Quay hình \((H)\) xung quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích \(V=\dfrac{16\pi}{15}\). Tìm \(a\).

    \(a=-2\)
    \(a=-3\)
    \(a=\pm2\)
    \(a=2\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho hình phẳng \((D)\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt{x}\), hai đường thẳng \(x=1\), \(x=2\) và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay \((D)\) quanh trục hoành.

    \(3\pi\)
    \(\dfrac{3}{2}\)
    \(\dfrac{3\pi}{2}\)
    \(\dfrac{2\pi}{3}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho hình \(D\) giới hạn bởi các đường \(y=x^2-2\) và \(y=-|x|\). Khi đó diện tích của hình \(D\) là

    \(\dfrac{13}{3}\)
    \(\dfrac{7\pi}{3}\)
    \(\dfrac{7}{3}\)
    \(\dfrac{13\pi}{3}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính diện tích hình phẳng tạo thành bởi parabol \(y=x^2\), đường thẳng \(y=-x+2\) và trục hoành trên đoạn \([0;2]\) (phần gạch sọc trong hình vẽ).

    \(\dfrac{5}{6}\)
    \(\dfrac{7}{6}\)
    \(\dfrac{2}{3}\)
    \(\dfrac{3}{5}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Diện tích hình phẳng \((H)\) giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y=f(x)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a\), \(x=b\) (\(a<b\) và \(f(x)\) liên tục trên \([a;b]\)) (phần gạch sọc trong hình vẽ) tính theo công thức

    \(S=-\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{c}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\)
    \(S=\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\)
    \(S=\left|\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\right|\)
    \(S=\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{c}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Nếu hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) thì diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a\), \(x=b\) là

    \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\left|f(x)-g(x)\right|\mathrm{\,d}x\)
    \(\displaystyle\int\limits_{b}^{a}\left|f(x)\right|\mathrm{\,d}x\)
    \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\)
    \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\left|f(x)\right|\mathrm{\,d}x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    SS

    Hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \([1;4]\) và thỏa mãn \(f(x)=\dfrac{f\left(2\sqrt{x}-1\right)}{\sqrt{x}}+\dfrac{\ln x}{x}\). Tính tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{3}^{4}f(x)\mathrm{\,d}x\).

    \(I=3+2\ln^22\)
    \(I=\ln^2\)
    \(I=2\ln2\)
    \(I=2\ln^22\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \((0;+\infty)\) và thỏa mãn \(f(1)=1\), \(f(x)=f'(x)\sqrt{3x+1}\), với mọi \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    \(4< f(5)<5\)
    \(3< f(5)<4\)
    \(1< f(5)<2\)
    \(2< f(5)<3\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\dfrac{x^2+1}{x+1}\mathrm{\,d}x=a+b\ln c\), với \(a\in\mathbb{Q}\), \(b\in\mathbb{Z}\), \(c\) là số nguyên tố. Ta có \(2a+b+c\) bằng

    \(5\)
    \(4\)
    \(3\)
    \(2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Giả sử tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{1}^{6}\dfrac{1}{2x+1}\mathrm{\,d}x=\ln M\), tìm \(M\).

    \(M=13\)
    \(M=4,33\)
    \(M=\sqrt{\dfrac{13}{3}}\)
    \(M=\dfrac{13}{3}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên \([0;2]\) và \(f(2)=3\), \(\displaystyle\int\limits_{0}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x=3\). Tính \(\displaystyle\int\limits_{0}^{2}x\cdot f'(x)\mathrm{\,d}x\).

    \(6\)
    \(3\)
    \(0\)
    \(-3\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Giá trị của tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{4}}x\sin x\mathrm{\,d}x\) bằng

    \(\dfrac{4+\pi}{4\sqrt{2}}\)
    \(\dfrac{4-\pi}{4\sqrt{2}}\)
    \(\dfrac{2-\pi}{2\sqrt{2}}\)
    \(\dfrac{2+\pi}{2\sqrt{2}}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=\dfrac{1}{2x-1}\) và \(f(1)=1\). Giá trị \(f(5)\) bằng

    \(1+\ln2\)
    \(1+\ln3\)
    \(\ln2\)
    \(\ln3\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên \([a;b]\), \(f(b)=5\), \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=3\sqrt{5}\). Tính \(f(a)\).

    \(f(a)=3\sqrt{5}\)
    \(f(a)=\sqrt{5}\left(\sqrt{5}-3\right)\)
    \(f(a)=\sqrt{3}\left(\sqrt{5}-3\right)\)
    \(f(a)=\sqrt{5}\left(3-\sqrt{5}\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cho hàm số \(f(x),\,g(x)\) liên tục trên \([a;b]\). Khẳng định nào sau đây sai?

    \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\left[f(x)+g(x)\right]\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{\,d}x\)
    \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_{b}^{a}f(x)\mathrm{\,d}x\)
    \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(t)\mathrm{\,d}t\)
    \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=\displaystyle\int\limits_{c}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x+\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{\,d}x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự